estimativa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estimativa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estimativa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estimativa trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estimativa

ước lượng

noun (giá trị gần chính xác được xác định một cách sơ qua)

Preciso que faça novamente a estimativa dos danos colaterais, com esta rapariga nos dados...
Tôi cần bà ước lượng thiệt hại với việc cô gái xuất hiện.

Xem thêm ví dụ

Você também vê estimativas de alcance semanais com base nas configurações, que refletem o inventário de tráfego adicional disponível e as possíveis impressões.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Estimativas preliminares nos dão uma viagem de 414 dias.
Ước tính ban đầu là mất 414 ngày.
As condições de vida quotidiana em todo o país e especialmente em Luanda (que tem uma população de cerca de 4 milhões, embora algumas estimativas não oficiais apontem para um número muito superior) espelham o colapso das infraestruturas administrativas bem como de muitas instituições sociais.
Những điều kiện sinh hoạt hàng ngày của người dân trên khắp nước và đặc biệt tại Luanda (với số dân gần 4 triệu người) phản ánh sự sụp đổ của hạ tầng hành chính cũng như nhiều định chế xã hội.
Com essas estimativas, você terá uma orientação para tomar decisões sobre quais lances e orçamentos definir.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
A estimativa baseia-se em dados colhidos em 70 países e inclui guerras, assaltos, suicídios e tiroteios.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Os ganhos estimados mostrados nos seus relatórios são exibidos assim que possível e representam uma estimativa aproximada das atividades recentes na conta.
Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể.
Segundo estimativas do Banco Mundial, o PIB global[1], que cresceu 3,9% em 2010, terá seu ritmo reduzido a 3,3% em 2011, antes de atingir 3,6% em 2012.
Ngân hàng Thế giới ước tính rằng GDP toàn cầu, tăng 3,9% vào năm 2010, sẽ giảm xuống 3,3% vào năm 2011 trước khi đạt mức 3,6% vào năm 2012.
Por exemplo, uma estimativa diz que mais de 10 por cento dos clérigos se envolvem em má conduta sexual.
Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân.
O alcance é uma estimativa do público-alvo em determinado local de destino com base em cookies exclusivos.
Phạm vi tiếp cận là ước tính đối tượng trong mục tiêu vị trí, dựa trên các cookie duy nhất.
Cada otimização inclui orientações específicas sobre as alterações a serem feitas. Além disso, quando for possível calcular uma estimativa, você verá as possíveis economias de tamanho com a implementação das mudanças.
Mỗi tính năng tối ưu hóa bao gồm hướng dẫn cụ thể về những thay đổi cần thực hiện và thông tin về mức kích thước mà bạn có thể giảm bằng cách thực hiện các thay đổi (nếu có thể ước tính).
A última estimativa é que levaria duas a três horas, talvez menos.
Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn.
Khashoggi é sobrinho do falecido comerciante de armas da Arábia Saudita, Adnan Khashoggi, conhecido por seu papel no Caso Irão-Contras, que segundo estimativas, teria um património líquido de US$ 4 bilhões no início dos anos 80.
Jamal Khashoggi cũng là cháu của Adnan Khashoggi - đại lý cung cấp vũ khí cấp cao của Ả Rập Xê Út trong những năm 1980, nổi tiếng với vai trò của mình trong vụ bê bối chính trị Iran-Contra, ước tính có tài sản khoảng 4 tỷ đô la.
Fazemos estimativas do que achamos que poderá ser o custo para construir uma central de fusão nuclear.
Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.
E ele demonstrou que, se se pegasse num bébé e num adulto, e se fizesse uma estimativa do que se deveria parecer, se crescesse de uma forma linear, ele teria uma crista com cerca de metade do tamanho do adulto.
Và ông chỉ ra rằng nếu bạn lấy một con nhỏ và một con trưởng thành và tính trung bình xem nó sẽ trông thế nào, nếu nó lớn lên gần như theo thức tỉ lệ thuận, nó sẽ có một cái mào khoảng bằng một nửa cỡ con trưởng thành.
“As estimativas são de que, por volta de 2020, as doenças não-transmissíveis sejam responsáveis por sete em cada dez mortes nas regiões em desenvolvimento, em comparação com menos de 50% hoje.” — “The Global Burden of Disease”, Editora da Universidade Harvard, 1996.
“Người ta nghĩ rằng đến năm 2020, cứ mười ca tử vong trong những vùng đang phát triển, thì bảy ca là do các bệnh không truyền nhiễm gây ra, so với ngày nay chưa đến năm ca”.—“The Global Burden of Disease”, Harvard University Press, 1996.
Segundo uma estimativa de 2008, esta ordem contém cinco famílias, 18 géneros e 114 espécies.
Theo một thống kê vào năm 2008, bộ này có năm họ, 18 chi, tương ứng với 114 loài.
As preocupações sobre o futuro da espécie são frequentemente contrastadas com o fato que as estimativas populacionais têm aumentado nos últimos 50 anos e são relativamente estáveis.
Sự suy giảm của các loài động vật trong 50 năm qua là đáng kể, trong đó con người là nguyên nhân chính khiến số lượng các loài linh trưởng và các loài thuộc họ Mèo suy giảm nghiêm trọng trong 50 năm qua.
A percentagem de alfabetizados cresceu, embora continuasse baixa; as estimativas apontam para que por volta de 1500 a taxa de literacia fosse de apenas 10 % entre os Homens e 1 % entre as mulheres.
Tỉ lệ biết chữ trong giới bình dân tăng lên, nhưng vẫn còn thấp: một ước tính cho rằng tỉ lệ này cỡ 10 phần trăm ở đàn ông và một phần trăm ở phụ nữ vào năm 1500.
E a estimativa é que, em 2050, serão três mil milhões de ocupações, mais do que uma em cada três pessoas sobre a terra.
Ước tính đến năm 2050, sẽ có 3 triệu dân cư trú trái phép, hơn 1/ 3 người trên Trái Đất.
Segundo uma estimativa, “apenas 10% dos textos cuneiformes existentes já foram lidos pelo menos uma vez nos tempos modernos”.
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”.
O efeito final de todas as contas fiscais da era Reagan foi o de uma redução de 1% na receita do governo em relação as primeiras estimativas de receita do Departamento do Tesouro, feitas em janeiro de cada ano.
Hiệu quả thực giá của tất cả các đạo luật thuế thời tổng thống Reagan là nguồn thu nhập của chính phủ bị giảm 1% khi so sánh với các ước tính về thu nhập của Bộ Ngân khố Hoa Kỳ dự toán lúc ban đầu.
Os cientistas só podem fazer estimativas sobre a idade do universo.
Các nhà khoa-học chỉ có thể ước đoán tuổi của vũ-trụ.
Há outra estimativa que sugere que 30 milhões de hectares de terreno na Europa, uma área do tamanho da Polónia, será abandonada por agricultores entre 2000 e 2030.
Một ví dụ khác thì cho thấy 30 triệu ha đất ở châu Âu, với diện tích tương đương diện tích của Ba Lan, sẽ bị nông dân bỏ trống vào khoảng năm 2000 đến 2030.
O tempo de processamento pode variar conforme a operadora e às vezes é maior que essa estimativa.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ và đôi khi mất nhiều thời gian hơn.
Os cientistas, incluindo os investigadores do SETI, têm tendência a fazer estimativas muito grosseiras e reconhecem que há incertezas muito grandes nestas estimativas, a fim de fazer progressos.
Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estimativa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.