estiloso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estiloso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estiloso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estiloso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắc, nhọn, bảnh bao, bảnh, gay gắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estiloso

sắc

(sharp)

nhọn

(sharp)

bảnh bao

(stylish)

bảnh

(sharp)

gay gắt

(sharp)

Xem thêm ví dụ

A armadura Falcão é mais estilosa.
Bộ Falcon này oách hơn nhiều.
Bem estiloso.
Rất được.
Lembrem-se da escola, quando se vestir como alguém estiloso era algo bem "legal".
Giống như hồi bé, mặc giống những đứa sành điệu cũng khiến bạn trông sành điệu.
Eu sou um dos membros remunerados daquele sacerdócio. E em algum lugar por aqui eu tenho os meus óculos estilosos.
Tôi là một thành viên được trả công của hội Linh mục đó, và tôi có kính thiết kế ở đây.
Se querias dizer demasiado estiloso, podes crer!
Yeah, ý cô là hơi bị ngầu, thì đúng rồi đó!
Pensadores de sistemas que reinventavam o mundo, para um sacerdócio de caras com gola rolê preta e óculos estilosos trabalhando em pequenas coisas.
Các nhà tư tưởng hệ thống những người tái phát minh thế giới, đến một linh mục trong áo cổ lọ đen và cặp kính thiết kế làm việc trên những thứ nho nhỏ.
Mas existe algo muito mais importante do que ter um corte de cabelo estiloso ou uma roupa da moda.
Nhưng so với kiểu tóc phong cách hoặc quần áo thời trang, có một điều khác quan trọng hơn nhiều.
Tenho o canto mais estiloso do armazém imundo lá atrás.
Tôi có một góc sang trọng nhất của cái nhà kho bẩn thỉu phía sau.
Eu vou te deixar estiloso!
Em sẽ làm anh sành điệu!
Estilosa!
Cổ điển.
Estiloso.
Được đấy.
Alguns anos atrás, me vi em busca da forma mais economicamente viável de ser estiloso.
Vài năm trước, tôi tìm kiếm cách trở nên hợp thời trang mà vẫn kinh tế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estiloso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.