estupro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estupro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estupro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estupro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, Hiếp dâm, hãm hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estupro
cưỡng hiếpnoun William Gregory foi condenado por estupro e furto. William Gregory bị kết án tội cưỡng hiếp và trộm cắp. |
hiếp dâmverb Alguém me acusa de estupro, eu vou lembrar o seu nome. Ai đó tố cáo tôi hiếp dâm, tôi sẽ nhớ tên cô ấy. |
Hiếp dâmnoun Alguém me acusa de estupro, eu vou lembrar o seu nome. Ai đó tố cáo tôi hiếp dâm, tôi sẽ nhớ tên cô ấy. |
hãm hiếpnoun Porque este rapaz é procurado por estupro e assassinato de uma menina. Bởi vì thằng khốn này đang muốn hãm hiếp và giết chết các bé gái. |
Xem thêm ví dụ
O mais persistente deles levou-a a um quarto de hotel e cometeu o que Goldman chamou de "contato violento"; Dois biógrafos chamam isso de estupro. Một người theo đuổi kiên quyết đem bà vào khách sạn và làm một điều mà Goldman gọi là "giao tiếp đầy bạo lực"; hai người viết tiểu sử sau này gọi đó là cưỡng dâm. |
O estuprador é o culpado pelo estupro e não a vítima relutante. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Apedrejamentos, estupros... Xử tử bằng ném đá, cưỡng hiếp. |
O que me vem à cabeça é a cultura do estupro. Một ví dụ mà tôi đang có trong đầu - "văn hoá" cưỡng hiếp. |
Estupros no campus. Cưỡng hiếp tình dục ở đại học. |
Num estudo, quase um terço das sobreviventes de estupro entrevistadas haviam pensado em suicídio. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
O médico-chefe do serviço de saúde ali observou que “uns quatro milhões de [norte-]americanos se tornam vítimas de grave violência, cada ano — assassinato, estupro, esposas espancadas, abuso contra crianças, assaltos violentos”. Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”. |
Como se deve usar o ensino do resgate para encorajar alguém que foi vítima de outra pessoa, como no caso dum estupro? Ta nên dùng sự dạy dỗ về giá chuộc thế nào với một người bị kẻ khác làm hại, chẳng hạn như một người bị hãm hiếp? |
Faria tudo ao meu alcance para processar meus agressores, assim como faria em caso de estupro.” Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”. |
O estupro não é a história completa. Vụ hiếp dâm không phải là toàn bộ câu chuyện. |
Garcia mandou uma lista... com todos os estupros e mortes não-solucionados em 3 anos. Garcia vừa gửi 1 danh sách tất cả các vụ hiếp dâm giết người chưa được phá trong 3 năm qua. |
Basicamente vivi em vários campos de estupro nos últimos 12 anos. Tôi đã sống trong ổ hiếp dâm của thế giới 12 năm vừa rồi. |
Preacher negou que o estupro tenha ocorrido. Nhà truyền giáo đã phủ nhận việc hãm hiếp xảy ra. |
Ela assume várias formas — estupro, incesto, espancamento de mulheres e abuso sexual — que indicam que o sexo é muitas vezes imposto, o que em si mesmo é um fator de risco para a infecção por HIV.” Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”. |
Homicício, roubo, estupro. Ngộ sát, cướp tài sản, hiếp dâm. |
Mas estupro envolve penetração que é uma forma de ressentimento, e nos diz que ele é sexualmente deficiente. Nhưng hiếp dâm mà không cần thâm nhập là một hình thức piquerism, và cho chúng ta biết anh ta không đủ tình dục. |
Gritar diante da ameaça de estupro ainda é considerado um proceder sábio. La lên khi bị đe dọa cưỡng dâm vẫn được xem là một hành động thực tiễn. |
É conhecido como " roofie ", uma droga usada em estupros. Nó thường được gọi là một " roofie " hoặc thuốc hẹn hò hiếp dâm. |
Uma situação rara e lamentável se dá quando uma mocinha tem um filho em resultado dum estupro. Một trường-hợp ngoại-lệ và khổ tâm là trường-hợp một cô gái trẻ phải sanh một đứa bé vì cô bị hãm hiếp. |
Charles Faine foi condenado por sequestro, estupro e homicídio duma rapariga que ia para a escola. Charles Fain bị kết tội bắt cóc, hãm hiếp và ám sát một bé gái đang trên đường đi bộ đến trường. |
(Romanos 1:18-32) Apenas no aspecto da sexualidade, pense nos pesares e no sofrimento resultantes de não se respeitar a lei de Deus sobre a moralidade: lares desfeitos, gravidezes ilegítimas, abortos, estupros, abuso sexual de crianças e doenças sexualmente transmissíveis, apenas para citar alguns. Chỉ trong phạm vi tình dục mà thôi, hãy nghĩ đến hậu quả khổ sở và đau đớn nếu không có sự kính trọng đối với luật pháp Đức Chúa Trời về đạo đức: gia đình đổ vỡ, chửa hoang, phá thai, hiếp dâm, hãm hại trẻ con và các chứng bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, ấy là chỉ kể ít chuyện. |
Com base em uma prática generalizada e sistemática, estupro e escravidão sexual são agora reconhecidos pela Convenção de Genebra e Crimes Contra a Humanidade e Crimes de Guerra. Khi được thực hiện rộng rãi và có hệ thống, hiếp dâm và nô lệ tình dục bị coi là tội ác chống lại loài người và tội ác chiến tranh. |
E prometo a todos vocês, onde quer que seja, nós realizaremos estupros! Bất cứ nơi đâu, chúng tôi hứa sẽ tiếp tục sàm sỡ. |
Novamente houve estupros e matanças. Một lần nữa lại có nạn hiếp dâm và giết chóc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estupro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estupro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.