estúpido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estúpido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estúpido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estúpido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngu ngốc, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estúpido
ngu ngốcadjective Uma estúpida rapariguinha com sonhos estúpidos e que nunca aprende. Một con bé ngu ngốc với những mơ ước ngu ngốc, kẻ chưa học được bài học. |
nguadjective E pare de ler esses estúpidos manuais sobre sexo. Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó. |
Xem thêm ví dụ
Os dependentes fazem coisas estúpidas. Dân nghiện làm nhiều chuyện ngu ngốc. |
És um menino muito estúpido. Cậu là một cậu bé rất ngu ngốc. |
Deves ser tão estúpida como o teu pai. Cô cũng ngu y như bố cô vậy. |
Eu nem queria estar nesta estúpida viagem. Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. |
Críticas constantes, gritos e xingamentos com termos humilhantes, tais como “estúpido” ou “idiota”, somente os irritarão. — Efésios 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
São estúpidos ou quê? Họ khi ngu hay gì hả? |
Vamos lá, coisa estúpida! Thôi mà, đồ ngu ngốc. |
E pare de ler esses estúpidos manuais sobre sexo. Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó. |
As pessoas são estúpidas. Mọi người đều là những tên khốn. |
Prefiro ir à festa do que a esse espetáculo estúpido. Con thà đến bữa tiệc còn hơn là đến cái buổi trình diễn ngu ngốc đó. |
Puta estúpida. Con đĩ ngu đần. |
Uma estúpida coelha produtora de cenouras. ... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: |
Minha irmã estúpida está esperando um telefonema de seu namorado idiota. Cô chị ngu ngốc của tớ đang chờ một cuộc gọi từ gã bạn trai đần độn. |
E, como resultado, uma parte do nosso cérebro que era suposto fazer esse tipo de tarefa torna-se mais pequena e mais estúpida. Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng. |
Estúpido! Đần độn! |
Estúpido cigano. Thằng Gypsy đần độn. |
Portanto, não seja estúpido. Đừng ngu ngốc vậy. |
Isso foi muito estúpido. Điều đó rất ư là, rất là xuẩn ngốc. |
E se o conseguirmos, talvez possamos livrar-nos dessas pequenas estúpidas etiquetas. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
Como é que se prende a este banco estúpido? Thắt cái dây an toàn ngu ngốc này kiểu gì thế? |
Era hora de parar de usar essa fantasia estúpida! Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này. |
É estúpido banir livros que contam a verdade sobre a vida. Cấm đoán những cuốn sách nói về sự thật của cuộc sống là vô cùng ngớ ngẩn. |
Não podemos combater a ameaça da maneira estúpida atual, porque uma lei de um milhão de dólares causa mil milhões de dólares de danos, provoca uma resposta de um bilião de dólares que é ineficaz e, quase de certeza, faz piorar o problema. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
E nada mostra mais respeito do que saber que... fizeste figura de estúpido em frente aos saltos altos Và không có gì tuyệt vời hơn khi biết rằng anh... đã chơi từ đằng sau hay đằng trước |
Ele é estúpido. Hắn tẻ nhạt lắm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estúpido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estúpido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.