estuprador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estuprador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estuprador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estuprador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ hiếp dâm, kẻ áp bức, tên hiếp dâm, tên cưỡng dâm, kẻ cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estuprador
kẻ hiếp dâm(rapist) |
kẻ áp bức
|
tên hiếp dâm
|
tên cưỡng dâm
|
kẻ cưỡng bức
|
Xem thêm ví dụ
O objetivo desses estupradores é espalhar pânico ou destruir vínculos familiares. Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. |
O estuprador é o culpado pelo estupro e não a vítima relutante. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
A policia de Dayton, Ohio precisa de ajuda com um estuprador em série. Cảnh sát ở Dayton, Ohio cần ta giúp về một kẻ hiếp dâm hàng loạt. |
Eles acham que você é um anjo... e-e eu sou... Eu sou apenas um cão ingrato estuprador. Họ nghĩ cậu là thiên thần... và-và mình... mình chỉ là một thằng hiếp chó đáng khinh. |
Ela disse ter informações sobre o estuprador. Cô ấy nói rằng cô ấy có thông tin về kẻ hiếp dâm. |
Ele afirmou que "isto liberaria 26.000 criminosos perigosos e estupradores". Ông đã bình luận rằng "sửa đổi này sẽ thả ra 26.000 tên tội phạm và hiếp dâm nghiêm trọng". |
Você entregou seus seios nas mãos deste estuprador. Ngài đã hào phóng tặng bộ ngực cho... kẻ sàm sỡ sinh viên không thương xót này. |
Acha que eles vão deixar assassinos e estupradores saírem? Anh nghĩ họ sẽ để cho những tên giết người, biến thái ra khỏi đây à? |
Essa prisão é um lar para assassinos, estupradores e criminosos violentos de todos os tipos. Nhà tù này là vương quốc của bọn sát nhân, hãm hiếp, và muôn vàn các loại man rợ khác. |
O estuprador recebeu uma pena de 13 meses por sexo fora do casamento e consumo de álcool. Thượng cấp của Dalelv bị xử 13 tháng vì làm tình ngoài hôn nhân và tội uống rượu. |
Os assassinos, ladrões, estupradores. Những kẻ sát nhân, trộm, hiếp dâm. |
Vahan foi imediatamente transferido para uma prisão a fim de cumprir sua pena junto com assassinos, traficantes de drogas e estupradores. Ngay lập tức, anh Vahan bị chuyển nhà giam và bắt đầu thụ án chung với những kẻ giết người, buôn bán ma túy và hiếp dâm. |
Eles podem ser assassinos e estupradores cruéis mas já passaram o bastante para ignorá-la. Chúng có thể là những tên sát nhân, hiếp dâm tàn nhẫn và nguy hiểm, song chúng đã xơi quá đủ để lờ cô đi rồi. |
Este aí é Hermie, o Estuprador! Đó là Hermie chuyên gia cưỡng dâm! |
Se mesmo assim ele não parar, grite por ajuda e resista, como faria com um estuprador. Nếu anh ta vẫn không chịu dừng lại, hãy kêu cứu và cố gắng chống trả như khi bị cưỡng hiếp. |
Comentando a respeito duma pesquisa feita sobre as sentenças à prisão, em 12 estados americanos, entre 1977 e 1983, Smith disse: “O público presume que os piores infratores — assassinos, estupradores, traficantes de drogas — cumpram penas substanciais. Bình luận về sự thăm dò các bản án trong tù của 12 tiểu bang từ năm 1977 đến 1983, ông Smith nói: “Công chúng tưởng rằng những kẻ phạm tội nặng—giết người, hiếp dâm, buôn lậu ma túy—đều bị ở tù lâu. |
Nem mesmo um estuprador. Cũng không phải kẻ hãm hiếp. |
Matem esse estuprador e assassino duas vezes! Giết thằng hiếp dâm sát hại con nít đó 2 lần đi! |
Portanto, as cristãs que atualmente lidam com as seqüelas emocionais resultantes da agressão que sofreram de um estuprador podem confiar que Jeová compreende seus sentimentos dolorosos. Vì vậy, những nữ tín đồ Đấng Christ hiện đang đương đầu với những vết thương trong lòng do sự tấn công của kẻ cưỡng dâm có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va hoàn toàn thông cảm với nỗi đau khổ họ đang gánh chịu. |
Por que estamos procurando um estuprador? Tại sao chúng ta tìm một kẻ hiếp dâm? |
O chulo, o estuprador... Thằng ma cô. Đứa hiếp dâm. |
Um deles é o estuprador e o outro é o irmão da vítima. Một người là kẻ cưỡng bức người còn lại là anh trai của nạn nhân |
A polícia de Dayton, Ohio precisa de nossa ajuda com um estuprador em série. Cảnh sát ở Dayton, Ohio cần ta giúp một vụ hiếp dâm hàng loạt. |
E queria falar sobre uma menina que conheci recentemente em Bukavu, que engravidou de seu estuprador. Tôi muốn nói về một cô gái tôi mới gặp ở Bukavu, mang thai của kẻ cưỡng hiếp. |
estupradores, traficantes, arrombadores... Kẻ cưỡng hiếp, buôn bán ma túy, cướp giật |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estuprador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estuprador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.