exaurir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exaurir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exaurir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ exaurir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tẩy trống, tẩy sạch, dùng hết, làm kiệt, làm cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exaurir

tẩy trống

tẩy sạch

dùng hết

(exhaust)

làm kiệt

(deplete)

làm cạn

(exhaust)

Xem thêm ví dụ

Todas essas dificuldades têm o potencial de abalar os alicerces da fé e de exaurir as forças de pessoas e famílias.
Tất cả những nỗi khó khăn này có khả năng hủy diệt đức tin và làm suy yếu sức mạnh của cá nhân và gia đình.
E o desânimo pode rapidamente exaurir as energias dum cristão, tão facilmente como um dia quente e abafado pode rapidamente esvaziar as energias dum corredor de maratona.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
Preocupar-se demais com coisas materiais pode consumir seu tempo, exaurir suas energias e deixá-lo com pouca ou nenhuma motivação para os interesses do Reino.
Lo lắng thái quá về vật chất có thể khiến bạn không còn thì giờ, sức lực và động lực để theo đuổi quyền lợi Nước Trời.
Acredita-se que estrelas de massas muito baixas sejam totalmente convectivas e, portanto, não possam acumular um núcleo inerte de hélio, podendo assim exaurir todo o seu combustível sem nunca se tornarem gigantes vermelhas.
Những ngôi sao có khối lượng rất thấp được cho là sẽ đối lưu hoàn toàn và vì thế không tích tụ được một lõi heli bên trong, và sẽ cạn kiệt tất cả các nguồn nhiên liệu trước khi trở thành sao đỏ khổng lồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exaurir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.