excedente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excedente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excedente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ excedente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tràn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excedente

tràn

verb

Xem thêm ví dụ

Uma vez que no palácio havia um excedente significativo de alimentos, o Rei Sejong, em seguida, distribuiu comida para os camponeses pobres ou agricultores que dele necessitam.
Khi triều đình dư thừa thực phẩm sẽ phân phối cho nông dân nghèo hay những nông dân cần đến nó.
Muitos ricos vinham e davam “dos seus excedentes”.
Nhiều người giàu đóng góp “của mình”.
* O excedente será entregue ao meu armazém, D&C 70:7–8.
* Những gì thặng dư sẽ được đem cất vào nhà kho của ta, GLGƯ 70:7–8.
Nunca tivemos excedentes tão gigantescos.
Chúng ta chưa từng có một sự thừa thãi khổng lồ như thế, trước kia.
O uso de minha pequena oferta de jejum talvez não venha a ser necessário perto de onde minha família e eu moramos, mas talvez o excedente local possa ir mais longe e chegar até mesmo em Vanuatu.
Số tiền của lễ nhịn ăn nhỏ nhoi của tôi có thể không được cần đến ở gần nơi gia đình tôi và tôi sinh sống, nhưng số tiền của lễ nhịn ăn thặng dư ở địa phương có thể được sử dụng ở nơi xa xôi như Vanuatu.
Mas numa estação favorável uma colméia pode produzir cerca de 25 quilos de mel, deixando um excedente que pode ser colhido e apreciado pelos humanos — e também por animais tais como ursos e guaxinins.
Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật này.
Todo o excedente da água potável, — as águas inquinadas — é filtrado organicamente pela paisagem, transformando gradualmente a ilha deserta numa paisagem verdejante.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
Com esse excedente pude aprender que realmente é melhor doar do que receber.
Với phương tiện thặng dư đó, tôi đã có thể biết được rằng cho thì thật sự tốt hơn là nhận.
Outras medidas para apropriar as receitas excedentes da Igreja da Irlanda foram debatidas pelos membros mais radicais do governo, incluindo John Russell.
Vấn đề tiếp theo là việc chiếm các khoản thu thặng dư của Giáo hội Ireland đã được nêu lên bởi các thành viên cấp tiến trong Chính phủ, bao gồm Lãnh chúa John Russell.
Jesus chamou os seus discípulos e disse-lhes: “Deveras, eu vos digo que esta viúva pobre lançou neles mais do que todos estes que lançam dinheiro nos cofres do tesouro; pois todos eles lançaram neles dos seus excedentes, mas ela, de sua carência, lançou neles tudo o que tinha, todo o seu meio de vida.”
Ngài kêu môn đồ lại rồi phán: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, mụ góa nghèo nầy đã bỏ tiền vào rương nhiều hơn hết thảy những người đã bỏ vào. Vì mọi kẻ khác lấy của mình bỏ vào, còn mụ nầy nghèo-cực lắm, đã bỏ hết của mình có, là hết của có để nuôi mình”.
Wright aponta para o facto de que, em certas circunstâncias, a cooperação, incluindo a não-violência, pode beneficiar ambas as partes numa interação, como os ganhos numa troca comercial quando duas entidades negoceiam os seus excedentes e ambas saem a ganhar, ou quando ambas as partes baixam as armas e dividem os chamados dividendos da paz cujo resultado leva a que não tenham de lutar o tempo todo.
Ông ấy chỉ ra rằng trong các tình huống nhất định, sự hợp tác hay sự phi bạo lực có thể đem lại lợi ích cho cả hai bên khi tiến hành một cuộc giao dịch, chẳng hạn như lợi ích trong thương mại khi hai bên trao đổi thặng dư và cùng thu được lợi nhuận, hay khi hai bên ngừng chiến và tách lợi tức hòa bình có được nhờ ngừng chiến,
Os biólogos quebram a cabeça tentando descobrir que tarefa útil o DNA aparentemente excedente realiza.
Các nhà sinh học sẽ vắt óc cố gắng nghĩ xem những ADN dư thừa đó đang thực hiện nhiệm vụ hữu ích gì.
Em dezembro de 2011, Azalea revelou que iria lançar seu primeiro álbum de estúdio, intitulado The New Classic, assim que ela assinou um contrato com uma grande gravadora: "em breve, e uma vez resolvido, estabelecerei um excedente para toda a sonoridade e direção do álbum, eu vou poder escolher os artistas que o fariam para uma cooperação dinâmica".
Vào tháng 12 năm 2011, Azalea tuyên bố rằng cô sẽ ra mắt album phòng thu đầu tay của cô, có tựa đề The New Classic, miễn là cô ký được hợp đồng với một hãng thu âm: "Khi nào điều đó được dọn dẹp sạch sẽ và tôi đã nghĩ ra một loại âm thanh thích hợp và hướng đi cho album này, tôi sẽ có thể biết được những nghệ sĩ nào sẽ cùng với tôi tạo ra một sản phẩm hợp tác mạnh mẽ".
Aprendi que a maneira de ter excedentes é gastar menos do que ganho.
Tôi đã biết rằng cách để có được phương tiện thặng dư là phải xài ít hơn số tiền tôi kiếm được.
Mas também podemos celebrar e apoiar e recompensar as pessoas que estão a tentar utilizar o excedente cognitivo para criar valor cívico.
Nhưng chúng ta cũng có thể ca ngợi ủng hộ và khen thưởng những con người cố gắng sử dụng thặng dư nhận thức để tạo ra giá trị công dân.
O excedente deles contrabalançou uma deficiência
Sự dư dật của họ bù đắp cho sự thiếu thốn
A inflação e o desemprego são baixos, o excedente comercial é substancial e as reservas de divisas são as terceiras maiores do mundo.
Lạm phát và thất nghiệp thấp; thặng dư thương mại là đáng kể; và dự trữ ngoại hối lớn thứ tư thế giới.
Quem já cultivou, ainda que tenha sido uns tomates no quintal, sabe que geralmente se produz bastante mais do que se pode comer, um excedente.
Bất cứ ai từng làm nông, cho dù đó chỉ là trồng nửa tá hạt cà chua ở vườn nhà, biết rằng bạn thường thu nhiều hơn ăn, thặng dư.
Sem outros cuidados, esses embriões excedentes logo deixariam de ser viáveis.
Nếu cứ để vậy thì những phôi thai ấy sẽ nhanh bị hư.
Ao invés de simplesmente requisitar os excedentes agrícolas para alimentar a população urbana (a marca do comunismo de guerra), a NEP permitiu que os camponeses a vendessem os seus excedentes no mercado aberto.
Thay vì trưng thu thặng dư nông nghiệp để nuôi dân thành phố (phần cốt yếu của chính sách "cộng sản thời chiến"), NEP cho phép nông dân bán sản lượng thặng dư của họ ra thị trường tự do.
A batata proporcionou um excedente de alimentos confiável, o que permitiu campanhas militares maiores e melhor sustentadas.
Khoai tây giúp đảm bảo dư thừa lương thực, tạo điều kiện cho các chiến dịch quân sự kéo dài và liên tục hơn.
8 O excedente deles contrabalançou uma deficiência
8 Sự dư dật của họ bù đắp cho sự thiếu thốn
Se o ofertante tivesse reservado um valor maior do que o estipulado para uma oferta, ele depositava o excedente num dos cofres remanescentes.
Sau khi đã đóng góp cho lễ vật chuộc tội, nếu còn dư tiền, một người sẽ bỏ số tiền ấy vào một trong những thùng khác.
Ali explorávamos as enormes pilhas de excedentes de eletrónica e, por alguns tostões, levávamos tesouros para casa, como os visores Norden e peças dos primeiros computadores IBM, a válvulas.
Ở đó, chúng tôi khám phá hàng đống các đồ điện tử lỗi thời, và trả vài đô la mang những đồ quý giá về nhà như máy ngắm ném bom Norden, phụ tùng máy tính đèn điện tử đời đầu của IBM.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excedente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.