exaustivamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exaustivamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exaustivamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ exaustivamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoàn toàn, triệt để, toàn diện, hết mọi mặt, thấu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exaustivamente
hoàn toàn(thoroughly) |
triệt để(thoroughly) |
toàn diện(exhaustive) |
hết mọi mặt(exhaustive) |
thấu đáo(exhaustive) |
Xem thêm ví dụ
Em 9 de Abril, Sumner fez um importante discurso para apoiar o tratado, cobrindo de modo exaustivo a história, o clima, a configuração natural, a população, os recursos - florestas, minas, prados, pescas - do Alasca. Ngày 3 tháng 3, Sumner đọc một bài diễn văn quan trọng ủng hộ hiệp định, diễn giải lịch sử, khí hậu, cấu trúc địa lý, dân cư, tài nguyên rừng, mỏ, chim, thú, cá... của Alaska. |
Fico muito contente que a sua exaustiva pesquisa de 7 anos tenha, finalmente, chegado a uma profícua conclusão. Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn. |
3 Embora seu papel como pai ou mãe seja às vezes difícil e até mesmo exaustivo, pode ter certeza de que Jeová dá muito valor a seus esforços. 3 Dù làm cha mẹ đôi khi là một công việc khó khăn, thậm chí vất vả, nhưng bạn có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va quý trọng những nỗ lực của bạn. |
É verdade que a tarefa de criar os filhos é fisicamente exaustiva, emocionalmente desgastante e mentalmente exigente. Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí. |
Os homens enfrentam longas e exaustivas jornadas de trabalho para sustentar a família. Đàn ông làm việc quần quật suốt nhiều giờ mệt mỏi, cố nuôi sống gia đình. |
Em outras palavras, as ordens do Senhor não constituem um exaustivo labirinto de barreiras subaquáticas que precisamos aprender a suportar a contragosto nesta vida para sermos exaltados na vida vindoura. Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau. |
Além disso, a frase ‘subiu da Galiléia’ é apropriada, porque Belém ficava a uma altitude de mais de 760 metros — uma subida e tanto, e um fim exaustivo de uma jornada de vários dias. Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi. |
Este bronze do quarto século AEC mostra os efeitos devastadores do pugilismo da antiguidade, em que, segundo o catálogo da exposição em Roma, “a resistência do pugilista . . . envolvido em lutas exaustivas, durante as quais se dava ‘ferimento por ferimento’, era exaltada como excelente exemplo”. Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”. |
Estudar regularmente os ensinamentos dos profetas, tanto antigos como modernos, sustentou-me durante os anos difíceis e muitas vezes exaustivos em que tive meus sete filhos e os ensinei e nutri. Việc thường xuyên học những lời giảng dạy của các vị tiên tri, cả thời xưa lẫn hiện nay, đã hỗ trợ tôi trong những năm vất vả và thường xuyên mệt mỏi để sinh con, dạy dỗ, và nuôi dưỡng bảy đứa con. |
Algumas técnicas de exploração teóricas como a sonda de Von Neumann (um dispositivo auto-replicante) poderiam explorar exaustivamente uma galáxia do tamanho da Via Láctea em meio milhão de anos, com um investimento em materiais e energia relativamente menores. Một số kỹ thuật thám hiểm lý thuyết như tàu thám sát Von Neumann có thể thám hiểm tường tận một thiên hà có kích thước như Ngân hà chỉ trong nửa triệu năm, với một khoản đầu tư khá nhỏ về vật liệu và năng lượng so với các kết quả thu được. |
Falaram disso exaustivamente. Người ta đã nói chuyện đó bao nhiêu lần rồi. |
Viajar naquela época não era apenas exaustivo, mas também perigoso. Đi xa vào thời đó không những vất vả mà còn nguy hiểm nữa. |
Eu treinava exaustivamente e aprendi a lutar muito bem, com ou sem as armas usadas nas artes marciais. Qua quá trình khổ luyện, tôi trở nên thành thạo trong việc ra đòn và sử dụng được nhiều loại dụng cụ võ thuật. |
Fathallah tinha construído uma grande biblioteca privada para brindar os seus três filhos; Francis, Abdallah e Maryana, uma exaustiva educação, concentrando na literatura e a gramática árabes. Ông đã xây dựng được một thư viện tư nhân lớn để cung cấp cho ba đứa con của ông Francis, Abdallah và Maryana một nền giáo dục toàn diện, đặc biệt trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn học Ả Rập. |
Era uma coisa exaustiva e assustadora para um jovem garoto submetido a ela. Điều này vô cùng gian nan và đáng sợ để một đứa trẻ nhỏ có thể vượt qua được. |
Procurei exaustivamente uma solução para os problemas da minha família, mas nada encontrei. Tôi cố gắng tìm kiếm giải pháp để giúp đỡ gia đình mình, nhưng vô vọng. |
The Good Doctor é uma série de televisão dramática americana baseada na série homônima sul-coreana de 2013, que foi exaustivamente premiada. The Good Doctor là một series phim truyền hình của Mỹ dựa trên bộ phim truyền hình Hàn Quốc cùng tên từng đạt giải năm 2013. |
De natura deorum é o resumo mais exaustivo dessa linha de pensamento fixada por ele. De Natura Deorum (Về Bản chất Thần thánh) là tóm tắt toàn diện nhất về dòng tư tưởng của Cicero về lĩnh vực này. |
Foi uma jornada exaustiva. Đây là một chuyến đi mệt mỏi. |
Exemplos (não exaustivos) Ví dụ (danh sách chưa đầy đủ) |
Um encontro exaustivo com as chapeleiras? Hay một cuộc hẹn dai dẳng với người làm mũ? |
As seguintes árvores genealógicas são uma lista não exaustiva do Seiwa Genji e dos clãs em que se ramificou a família. Các cây gia đình sau đây là một danh sách không đầy đủ của Seiwa Genji và các gia tộc phân nhánh từ chi tộc. |
Desculpa que gozei tão rápido mas hoje tive um dia exaustivo. Xin lỗi vì anh nhanh quá, nhưng anh đã có một ngày mệt nhọc. |
Taparam-me a boca e arrastaram-me para fora do estádio, onde me bateram exaustivamente e me levaram para a prisão. Họ bịt miệng tôi, lôi tôi ra khỏi sân vận động, đánh đập và giam tôi vào tù. |
Para ilustrar: os soldados de um exército geralmente passam por uma série de treinamentos exaustivos mesmo sem haver nenhum indício de que ocorrerá uma batalha. Để minh họa: Một người lính thường phải trải qua nhiều đợt huấn luyện gian khổ dù chưa có nguy cơ chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exaustivamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới exaustivamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.