fall to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall to trong Tiếng Anh.

Từ fall to trong Tiếng Anh có các nghĩa là công kích, ăn mòn, công phá, ngã, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall to

công kích

ăn mòn

công phá

ngã

ăn

Xem thêm ví dụ

The horns of the altar will be cut off and fall to the earth.
Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất.
and carry word to me if any should fall to mistreatment.
đi tuần và cảnh báo cho tôi biết khi có ai đó bị ngược đãi.
Yet not one of them will fall to the ground without your Father’s knowledge.
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Israel will fall to Assyria, but God will see to it that faithful individuals survive.
Y-sơ-ra-ên sẽ sụp đổ dưới tay người A-si-ri, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải cứu những người trung thành của Ngài.
"Paloma Faith's 'Fall To Grace' album certified double platinum".
Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014. ^ “Paloma Faith's 'Fall To Grace' album certified double platinum”.
Wind speeds continue to increase reaching maxima at ±60° latitude before falling to zero at the poles.
Tốc độ gió tiếp tục tăng và đạt cực đại tại vĩ độ ±60° trước khi giảm trở lại giá trị 0 tại hai cực.
Some leaves do n't remember that they are part of a tree until they fall to the ground .
Một số chiếc lá không nhớ rằng chúng là một phần của cái cây cho đến khi chúng chưa rơi xuống đất .
Fall to command.
Làm theo lệnh đi.
AN ACQUAINTANCE falls to the ground, unconscious.
Một người quen ngã xuống, ngất đi.
Without a Hand, everything will fall to pieces.
Không có Cánh Tay Mặt, nơi này sẽ lại trở nên bệ rạc như trước.
I envisioned the buildings shaking and people falling to the earth.
Tôi hình dung các tòa nhà sẽ rung động và người ta ngã xuống đất.
Houses are collapsing, trees are being uprooted, telephone lines are falling to the ground.
Nhà cửa sập đổ, cây cối bị bật rễ, các đường dây điện thoại rơi đầy trên đất.
Yet not one of them will fall to the ground without your Father’s knowledge.
Thế nhưng, không một con nào rơi xuống đất mà Cha trên trời không biết.
Thousands of stars falling to the ground.
Ngàn sao rơi xuống đất
Hold up a piece of paper, and let it fall to the floor.
Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà.
" If Beau Randolph doesn't heed our voices, he must fall to our wrath. "
" Nếu Beau Randolph không lắng nghe giọng nói của ta, thì anh ta phải hứng chịu sự thịnh nộ của ta. "
Clouds, in turn, form rain, hail, sleet, or snow, which fall to the ground, closing the loop.
Rồi mây thành mưa, mưa đá, mưa tuyết hoặc tuyết, rơi xuống đất và chu trình khép lại.
They will surely “fall to ruins.”
Họ chắc chắn sẽ ra “hư-nát”.
When they encounter shock from the outside that they don't just unravel and fall to pieces.
Khi chúng gặp phải những cú shock từ bên ngoài chúng không sụp đổ 1 cách dễ dàng.
Crassus'men did not fall to battle formation.
Quân Crassus không hề vào đội hình chiến đấu.
It falls to us, Abraham... the hunters, to keep the balance.
rơi xuống chúng ta, Abraham... những thợ săn, để giữ vững cân bằng.
So, oh, yes, I've not bucked the trend for falling to bits, by any means.
Vậy nên, à, phải, tôi không đi ngược xu hướng rụng từng mảnh bằng bất cứ kiểu gì.
Despite three matches against Sakaar's most indomitable opponents, the victory falls to the gladiators!
Mặc dù phải tham chiến trong ba trận với những đối thủ không thể khuất phục của Sakaar, chiến thắng vẫn rơi vào tay của những võ sỹ giác đấu!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.