falou trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falou trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falou trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ falou trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falou
gặp lại sau nhéPhrase |
hẹn gặp lạiPhrase Nos falamos em breve. Hẹn gặp lại, Don. |
Xem thêm ví dụ
Falou com amor: “Eu quero.” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
As criaturas sobre as quais falou. Những sinh vật anh đã từng kể. |
Depois, falou de si mesmo e de outros adoradores fiéis, dizendo: “Nós, da nossa parte, andaremos no nome de Jeová, nosso Deus, por tempo indefinido, para todo o sempre.” Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Assim, Suso assinou contrato com o Liverpool no verão de 2010, rejeitando propostas do Barcelona e Real Madrid, dizendo: "Eu estava indo assinar contrato com o Real Madrid, mas um dia antes meu telefone tocou e Rafa Benítez (até então técnico do Liverpool) falou comigo. Suso ký hợp đồng với học viện Liverpool vào mùa hè năm 2010 sau khi từ chối lời mời của Barcelona và Real Madrid, anh cho biết "Tôi đã có ý định ký hợp đồng với Real Madrid nhưng một ngày trước đấy, điên thoại của tôi đã reo lên và Rafael Benítez ở đầu dây bên kia. |
Não, ele falou " direita ". Không, anh ấy nói là bên phải. |
Logan alguma vez falou sobre a morte de Jay na época? Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
Falou que seu genro trabalha pra TV a cabo? Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
Quando as bolsas de valores do mundo flutuavam violentamente em outubro de 1997, uma revista noticiosa falou duma “descontrolada e às vezes irracional falta de confiança” e do “contágio da falta de confiança”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Yuan nunca falou uma palavra sobre ele Viên Liệt chưa từng thốt ra nửa lời, |
Falou no seu nome e marcou hora para o meio-dia. Cô ta sử dụng tên là ám chỉ và thực hiện một cuộc hẹn buổi trưa. |
A esposa de Fernandez, Pilar Fernandez... falou comigo em uma entrevista exclusiva há poucos minutos. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paulo falou de repreender, mas com um objetivo nobre — “para que sejam sãos na fé”. Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
E foi ali que Jesus às vezes falou às multidões, e duas vezes expulsou cambistas e vendedores, dizendo que eles haviam desonrado a casa de seu Pai. Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài. |
Falou, só vou fazer uma coisa. Tớ phải làm 1 chuyện đã. |
Há cerca de 200 anos, Adam Smith falou da nossa vontade de ter uma vida sem vergonha. Adam Smith, 200 năm trước, có nói về sự khao khát của chúng ta muốn một cuộc sống không phải hổ thẹn. |
Mestre falou que temos que ir à Mordor, então devemos tentar. Cậu chủ bảo rằng cậu chủ phải đến Mordor, vì vậy chúng tôi phải thử. |
“E aconteceu que a voz do Senhor lhes falou em suas aflições, dizendo: Levantai a cabeça e tende bom ânimo, porque sei do convênio que fizestes comigo; e farei um convênio com o meu povo e libertá-lo-ei do cativeiro. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
Um irmão que perdeu a esposa de uma hora pra outra falou que seu corpo doía de um jeito que ele nem conseguia explicar. Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
“Nunca homem algum falou assim” “Chưa từng có người nào giảng dạy như người này” |
O presidente Bongo sofreu um derrame em Riade, na Arábia Saudita, em outubro; seus desejos registrados de Ano Novo foram a primeira vez que ele falou em público desde então. Tổng thống Bongo đã bị đột quỵ khi ở Riyadh, Ả Rập Saudi, vào tháng 10; Lời chúc năm mới được ghi lại của anh ấy là lần đầu tiên ông phát biểu trước công chúng. |
9 E aconteceu que ele estendeu a mão e falou ao povo, dizendo: 9 Và chuyện rằng, Ngài dang tay ra và phán cùng dân chúng rằng: |
Ele falou mal de Davi. Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều. |
Quando eu estava pesquisando em busca de respostas significativas, uma das minhas tias, que era Testemunha de Jeová, falou-me sobre sua fé. Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì. |
Bednar, do Quórum dos Doze Apóstolos, falou sobre o delicado equilíbrio que precisamos encontrar: “Convide os jovens a agir. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động. |
Falou-me dos seus pobres filhos, a Sasha e o Charles, e de como tinham sofrido com o seu pai abusivo. Sasha và Charles, và chúng phải chịu đựng người bố bạo hành của chúng đến mức nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falou trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới falou
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.