sim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vâng, dạ, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sim

vâng

adverb (Uma palavra utilizada para mostrar acordo ou afirmação de algo.)

Sim, com muito prazer!
Vâng, rất sẵn lòng.

dạ

noun (Uma palavra utilizada para mostrar acordo ou afirmação de algo.)

Eu acho que algumas dessas deveriam ser sim.
Ta nghĩ rằng cháu sẽ dạ

adverb (Uma palavra utilizada para mostrar acordo ou afirmação de algo.)

No princípio eu não gostava dela, mas agora sim.
Lúc đầu tôi không thích cô ấy, nhưng bây giờ thì .

Xem thêm ví dụ

Sim, senhora.
Vâng thưa cô.
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Sim, senhor.
Vâng thưa ngài.
Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Sim, eu acho que tudo acabou bem.
Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt.
Não teremos a equipe mais talentosa, mas sim a mais malvada
Có lẽ chúng ta không có một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ một đội tốt nhất
A Judy diz que sim.
Judy nói thế là sai.
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Sim, mas como?
Vâng, như thế nào?
6 Para nos comunicar oralmente com as pessoas sobre as boas novas, temos de estar preparados, não para falar dogmaticamente, mas sim para raciocinar com elas.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Sim, deixem Stark liderá-los... no seu momento glorioso final.
Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.
Sim, foi.
Vâng, đúng vậy.
Sim, senhor!
Vâng, thưa sếp!
Sim, posso ser construtor.
Anh biết làm thợ xây.
Talvez pensem: "Sim, são cérebros, mas o que nos diz isso em relação às mentes?"
Được thôi, lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
Já saí o suficiente da minha zona de conforto para saber que, sim, o mundo pode desmoronar- se, mas não da forma de que tememos.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Sim, coisas muito boas.
, phải, phải, nói rất tốt.
Sim, ele é um criminoso.
Đúng, nó là một tên tội phạm.
Sim, senhor.
, thưa ông.
Sim, maridos, mostrem empatia.
Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm.
" Sim, ele conseguiu soltar meu sutiã com pouquíssima supervisão. "
" Cậu ta thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Felizmente, sim.
Cũng kha khá.
Sim, é a minha vida.
Phải, đó là cuộc sống của tớ.
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
" Sim, por favor! ́Implorou Alice.
" Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.