faxineiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faxineiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faxineiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ faxineiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thợ tẩy quần áo, người rửa ráy, người, máy quét, thoạ đánh giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faxineiro

thợ tẩy quần áo

(cleaner)

người rửa ráy

(cleaner)

người

(cleaner)

máy quét

(cleaner)

thoạ đánh giày

(cleaner)

Xem thêm ví dụ

Somente quando a faxineira ainda estava sem vontade de partir, eles fizeram olhar para cima com raiva.
Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ.
No dia seguinte, uma faxineira que saía da delegacia disse a Nana: “[O delegado] sempre tem as publicações de vocês no gabinete dele.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
Consegui um trabalho como faxineira, então eu deixava os sapatos num bar... e pegava-os no meu próximo dia de folga.
Em tìm được một việc làm như một người hầu, nên em coi qua những đôi giày trên một cái kệ... và em chôm chúng trong ngày nghỉ sau đó.
Ah, agora eu tenho um emprego honesto como faxineiro. Às vezes trabalho em bancos, mas em vez de tirar o dinheiro, eu tiro a sujeira!
À, hiện nay tôi làm một nghề lương thiện, đôi khi vẫn liên quan đến nhà băng, nhưng không phải trộm cướp mà là dọn dẹp trong đó!
Não posso acreditar que você trabalhe como faxineiro lá embaixo e more em uma cobertura no 59o. andar.
Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59.
Ele é faxineiro num colégio.
Hắn bảo vệ ở một trường trung học.
Entregador, faxineiro, descubram se existe um funcionario em comum entre as vítimas
Người giao hàng, thợ cắt cỏ, người làm việc vặt... nhà trường có cho công nhân tiếp cận nạn nhân khong?
O faxineiro?
Người lao công?
Ele disse que uma mulher que bate com a descrição de nossa vitima deu entrada ontem de manhã, mais de acordo com a faxineira ela não dormiu em seu quarto.
Anh ta nói một phụ nữ khớp với mô tả nạn nhân của ta đã nhận phòng sáng hôm qua nhưng theo người quản gia thì cô ta đã không ngủ lại phòng.
A faxineira estava sorrindo na porta, como se ela tivesse um grande golpe de sorte de informar a família, mas só iria fazê- lo se ela foi convidada diretamente.
Người phụ nữ làm sạch đứng mỉm cười ở cửa vào, như thể cô đã có một cơn đột quỵ của may mắn cho báo cáo cho gia đình nhưng chỉ sẽ làm điều đó nếu cô ấy đã được yêu cầu trực tiếp.
babás, faxineiras.
Người giữ trẻ, bà giúp việc, chủ hộ.
Consiste em uma comédia romântica sobre um top star que se encontra vivendo com sua faxineira, uma mulher de 35 anos que está tentando ganhar dinheiro para conseguir a custódia de seu filho.
Đây là một phim hài lãng mạn về một ngôi sao hàng đầu sống cùng một nữ quản lý 35 tuổi đang cố kiếm tiền để giành quyền nuôi con tại tòa.
Você está mais para um faxineiro.
Trông cậu như tên quét rác ấy.
Sou o faxineiro, é isso.
Tôi là người dọn dẹp, chỉ vậy thôi.
E hoje foi um ótimo dia pra mim... porque arranjei um emprego de faxineira numa casona
Hôm nay thực sự là một ngày rất tuyệt với tôi.Một ngôi nhà lớn cần người lau giọn, tôi được nhận
A faxineira o encontrou no chão da cozinha.
Người quét dọn phát hiện ra ông đang nằm trên sàn bếp.
Por agora, a faxineira estava lá.
Để bây giờ người phụ nữ làm sạch đã có.
Protagonizado por Mila Kunis e Channing Tatum, a história é centrada em Jupiter Jones, uma faxineira, e Caine Wise, um guerreiro interplanetário que informa a Jones que seu destino se estende além da Terra.
Nội dung tập trung vào Jupiter Jones (Kunis), một cô gái dọn dẹp bình thường và Caine Wise (Tatum), một chiến binh vũ trụ thông báo với Jones rằng định mệnh của cô đã mở rộng ra ngoài Trái Đất.
No entanto, uma vez que a faxineira tinha deixado a porta da sala entreaberta, e manteve- se aberta, mesmo quando os inquilinos chegou à noite e as luzes foram vestir.
Tuy nhiên, một khi người phụ nữ làm sạch bên trái cánh cửa phòng khách hơi khép hờ, và nó vẫn mở ngay cả khi lodgers đến vào buổi tối và ánh sáng đưa vào.
Faxineiro é apenas meu trabalho.
Quét rácnghề nghiệp của tôi lúc này.
São apenas faxineiras.
Họ chỉ là tạp vụ thôi mà!
‘Entre eles havia zeladores, cozinheiros, garçons, faxineiros, mensageiros, amas-secas, amas-de-leite ou criados, sem mencionar os vários profissionais que podiam ser encontrados em casas maiores e mais ricas.
Có nô lệ làm người giữ nhà, người khác thì nấu ăn, người thì làm bồi bàn, quét dọn, đưa thư, giữ em, làm vú nuôi và hầu việc lặt vặt riêng cho chủ, ấy là chưa kể đến những nghề khác nhau có thể nghĩ ra trong một nhà rộng lớn và giàu có...
Em junho último, quando se programou um congresso no Estádio Ianque, em Nova Iorque, um exército de faxineiros voluntários entrou ali à meia-noite, após um jogo de beisebol; esse estádio nunca parecera mais impecavelmente limpo do que durante os quatro dias seguintes.
Khi một hội nghị được tổ chức vào tháng 6 năm ngoái tại sân vận động Yankee ở Nữu Ước, một nhóm người tình nguyện ào ạt vào lúc nửa đêm, ngay sau một trận đấu dã cầu, để quét dọn và chuẩn bị cho hội nghị. Trong bốn ngày kế tiếp sân vận động bóng loáng hơn bao giờ hết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faxineiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.