fazenda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fazenda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazenda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fazenda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trang trại, nông trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fazenda

trang trại

noun

Muitos deles viviam isolados em fazendas ou em comunidades dispersas.
Nhiều người đang ở trong các trang trại hẻo lánh hoặc ở những khu định cư rải rác.

nông trường

noun

Xem thêm ví dụ

Por isso, armamos uma barraca na fazenda de uma pessoa interessada.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Então o que você está fazendo?Mamãe!
Mày đang làm gì thế hử?
O que está fazendo com o taxímetro?
Anh làm gì cái đồng hồ thế?
Para muitos, o bosque próximo da fazenda Smith no interior do Estado de Nova York é simplesmente lindo e cheio de paz.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Nem sei o que estou fazendo.
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa.
Mas que diabos está fazendo, Aramis?
Mà cậu làm cái quái gì thế hả Aramis?
Então, ele me disse algo que achei bem amoroso: “Não desanime, você está fazendo um bom trabalho e, com o tempo, vai pegar o jeito.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Sua falta de influência muito o afetava, até fazendo-o contemplar o suicídio.
Sự thiếu thốn ảnh hưởng của mình đã gây cho ông hết sức bất mãn, thậm chí còn khiến ông nảy sinh ý định tự sát.
Muitos de nós paramos imediatamente o que estamos fazendo para ler uma mensagem de texto — não deveríamos dar muito mais importância às mensagens do Senhor?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Hank, o soro que está fazendo... não afeta as habilidades, afeta?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
Só estou fazendo perguntas.
Tôi chỉ đặt câu hỏi thôi.
É isso o que estou fazendo.
Thì tôi đang tranh đấu đây.
Para a cena das demonstrações, mostre uma família fazendo uma sessão de ensaios das apresentações.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
Neste contexto específico, lidaremos como escritores... fazendo pesquisa.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
O que está fazendo?
Con làmthế hả?
33 Faça planos antecipados para obter mais resultados: Recomenda-se que se gaste algum tempo toda semana fazendo revisitas.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Então como é que podemos perpetuar este espírito pioneiro fazendo algo que seja independente de energias fósseis?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Escolha uma das ações positivas (da parte superior do seu diagrama) que está fazendo ou fez na vida.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
4:10) Assim, estejamos decididos a continuar fazendo progresso espiritual no nosso serviço a Jeová.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
Antes, estava fazendo a vontade de Deus.
Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời.
E o que vocês estavam fazendo na Grande Estrada do Leste?
Vậy các vị làm gì ở Đại Đông lộ chứ?
Trabalhou numa fazenda em Vermont; como garçom em Albany, Nova York; em um hotel na cidade de Nova York; e depois como criado em Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Então o que você está fazendo?
Mày đang làm gì thế hử?
O que você fica fazendo por lá, com aquela prostituta?
- Tao sẽ hỏi mày một điều: Mày đang làm gì với con điếm đó?
O tratamento de Charlotte não está fazendo efeito.
Tình trạng Charlotte không có tiến triển.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazenda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.