fazer as pazes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fazer as pazes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazer as pazes trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fazer as pazes trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm huề, giảng hoà, giảng hòa, hoà bình, làm hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fazer as pazes

làm huề

giảng hoà

giảng hòa

(make up)

hoà bình

(make peace)

làm hoà

Xem thêm ví dụ

Estamos aqui para fazer as pazes.
Chúng tôi tới đây để giải hòa.
Não podemos fazer as pazes?
Ta không giảng hòa được sao?
— Acho que nós brigávamos só para fazer as pazes no banco de trás do meu Camaro
“Anh nghĩ bọn anh hay cãi nhau chỉ để rồi bọn anh có thể làm hòa ở ghế sau chiếc Camaro.”
E com os Eagles em primeiro lugar, pensei: por que não fazer as pazes com Jeanie?
Và với Eagles dẫn đầu, tao nghĩ, sao không dàn hòa với Jeanie nhỉ.”
Comunique-se, e tente fazer as pazes com seu irmão.
Hãy thông tri, và cố gắng giảng hòa với anh em mình.
É, então vamos fazer as pazes com um beijo.
Ừ, vậy hãy hôn làm lành nào.
13 Uma coisa que nos ajuda a ser perdoadores é estar sempre prontos para fazer as pazes.
13 Khi tha thứ người khác, chúng ta đang tạo sự hòa thuận.
Como você pode fazer as pazes com alguém?
Làm sao bạn có thể làm hòa với người khác?
Deveria deixar a dádiva em frente ao altar e ir fazer as pazes com o irmão.
Bạn phải để của-lễ trước bàn thờ, trở về giảng hòa với anh em.
MATÉRIA DE CAPA | COMO FAZER AS PAZES NA FAMÍLIA
BÀI TRANG BÌA | LÀM SAO ĐỂ GIA ĐÌNH HÒA THUẬN?
Devias fazer as pazes com os vivos.
thể phải hòa thuận với người còn sống nữa.
Para fazer as pazes, precisamos nos esforçar em ser mais humildes, perspicazes, pacientes e amorosos.
Để làm hòa với người khác, chúng ta cần học cách thể hiện tính khiêm nhường, sự khôn ngoan, kiên nhẫn và tình yêu thương.
Dizer aos selνagens que quer fazer as pazes.
Bảo lũ Man Tộc là anh muốn cầu hòa.
Tome a iniciativa para fazer as pazes e manter a união.
Hãy chủ động làm hòa và gìn giữ sự hợp nhất.
O que ajudou os dois a fazer as pazes anos depois?
Điều gì đã giúp hai cha con hòa thuận lại với nhau sau nhiều năm?
Falámos em fazer as pazes, em fazer mais uma tentativa.
anh... chúng ta đã nói về chuyện sẽ quay lại với nhau, về chuyện sẽ cố gắng lần nữa
Rukia deu-se conta de que tinha de fazer as pazes com seu irmão.
Rukia nhận thức rằng bà phải làm lành với em mình.
Faça o melhor possível para fazer as pazes com seu irmão
Hãy gắng hết sức để hòa thuận với anh em
Evelyn, precisas de fazer as pazes com a Aliança.
Evelyn, bà cần làm hòa với Trung Phái.
(b) De que importância é fazer as pazes com um irmão ofendido?
(b) Việc giảng hòa với anh em quan trọng như thế nào?
Pior que a morte, porque é orgulhoso demais para fazer as pazes.
Còn tệ hơn cả chết, chỉ vì ông quá kiêu hãnh để chấp thuận hòa bình.
Ele quer fazer as pazes convosco e chegar a algum tipo de acordo.
Ông ấy muốn hòa hảo với ngài và đạt được một thỏa thuận nào đó.
Como podeis fazer as pazes, Jarl Borg, se insistis em humilhá-lo?
Làm sao ngài có thể tạo dựng hòa bình, Jarl Borg, nếu ngài cứ cố tình sỉ nhục ông ấy?
Mas tento fazer as pazes com Deus, mesmo assim.
Nhưng tôi cố gắng để được yên bình bên Chúa.
(Tiago 3:13) Diga-lhe que quer fazer as pazes.
(Gia-cơ 3:13) Hãy cho người ấy biết rằng bạn muốn hòa thuận lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazer as pazes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved