fazer ginástica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fazer ginástica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazer ginástica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fazer ginástica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính toán, thể dục, 體育, tìm ra, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fazer ginástica

tính toán

(work out)

thể dục

體育

tìm ra

(work out)

kết thúc

(work out)

Xem thêm ví dụ

Está a fazer ginástica.
Cậu ấy đag làm việc.
Muitos costumam fazer ginástica ou dar pequenas caminhadas em preparação para percursos mais longos.
Những người đi bộ đường dài luyện tập vào mọi lúc thuận tiện, và nhiều người tập đi từng chặng ngắn để chuẩn bị cho những đoạn đường dài hơn.
E agora, senhores, vamos fazer ginástica lá fora.
Và bây giờ, quý vị, chúng ta sẽ ra ngoài thể dục thể thao một chút.
Isso é uma coisa ótima e necessária, mas a maior parte da atenção está voltada para muito poucos indivíduos, a maioria dos quais é rica e muito famosa, e provavelmente não têm de se preocupar tanto com onde irão fazer xixi no intervalo de aulas da faculdade comunitária, ou onde irão mudar de roupa para as aulas de ginástica nas escolas públicas.
Đây là một điều tuyệt vời và cần thiết, nhưng phần nhiều sự chú ý đó chỉ tập trung vào một số ít cá nhân, đa số họ đều khá giàu và nổi tiếng, và có lẽ không phải lo lắng về nơi họ sẽ đi vệ sinh giữa các tiết học ở các trường cao đẳng cộng đồng hay nơi họ sẽ thay đồ thể dục ở trường trung học công lập.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazer ginástica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.