febre tifoide trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ febre tifoide trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ febre tifoide trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ febre tifoide trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thương hàn, bệnh thương hàn, thương hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ febre tifoide
Thương hànnoun (doença humana) Larry Ford, desenvolvimento de febre tifoide e cólera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
bệnh thương hànnoun |
thương hànnoun Larry Ford, desenvolvimento de febre tifoide e cólera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
Xem thêm ví dụ
Em 9 de dezembro, William Jenner, um dos médicos do príncipe, o diagnosticou com febre tifoide. Ngày 9 tháng 12, một bác sĩ của Albert, William Jenner, chẩn đoán ông đã mắc phải bệnh sốt thương hàn. |
Meu pai teve febre tifóide enquanto servia na frente russa. Cha tôi mắc phải bệnh thương hàn khi đang chiến đấu tại mặt trận Nga. |
Misae, acima citada, diz: “Quando eu tinha 22 anos contraí febre tifóide. Bà Misae nêu trên nói: “Hồi tôi 22 tuổi, tôi mắc bệnh thương hàn. |
Eu próprio quase morri de febre tifóide quando andava à procura dela. Bản thân tôi cũng đã từng suýt chết vì sốt rét khi đi tìm nó. |
Larry Ford, desenvolvimento de febre tifoide e cólera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
Uh... febre tifoide. Anh bị sốt thương hàn. |
Estas ervas podem combater a febre tifóide. Những thảo dược này sẽ trị được phong hàn. |
William Jenner diagnosticou-o com febre tifóide e o príncipe morreu no dia 14 de dezembro de 1861. Ông bị chẩn đoán là mắc bệnh thương hàn bởi William Jenner, và qua đời vào ngày 14 tháng 12 năm 1861. |
A febre tifóide avança rapidamente. Vì thế bệnh thương hàn mới... |
Porque eu escrevi-lhe e disse-lhe, que tinhas morrido de febre tifóide na escola de Lowood. Bởi vì ta đã viết thư trả lời ổng là con đã chết vì bệnh sốt ban đỏ ở trường Lowood. |
No dia seguinte, Christine sentiu-se mal; contraíra febre tifóide, que a deixou fraca por muito tempo. Ngày hôm sau, Christine không được khỏe và bị thương hàn, sức khỏe suy yếu một thời gian dài. |
Tive febre tifóide. Tôi bị bệnh thương hàn tệ lắm. |
Entre 1940 e 1942, fome e doenças, especialmente a febre tifoide, mataram centenas de milhares de pessoas. Từ năm 1940 đến 1942, trong những khu biệt cư các loại bệnh tật (nhiều nhất là sốt thương hàn) và đói kém cướp mạng sống hàng trăm ngàn người Do Thái. |
Ele morreu de febre tifóide aos 44 anos de idade, creio, 43 ou 44. Ông mất vì bệnh thương hàn năm 44 tuổi, tôi nhớ là thế, 43 hay 44 tuổi. |
Contraí febre tifóide, mas fui mandado de volta para a frente de batalha após o tratamento. Tôi mắc phải bệnh thương hàn nhưng sau khi được điều trị tôi bị đưa trở lại mặt trận. |
Foi registrado 115 308 casos de hepatite entre as tropas soviéticas, além de 31 080 casos de febre tifoide. Có 115.308 trường hợp nhiễm bệnh viêm gan, 31.080 người bị sốt thương hàn và 140.665 người bị những bệnh dịch khác. |
Quando Joseph estava com uns seis ou sete anos de idade, ele e seus irmãos e irmãs tiveram febre tifóide. Khi Joseph được khoảng sáu hay bảy tuổi, ông và các anh chị em của ông bị mắc bệnh thương hàn. |
Os sintomas geralmente começam-se a manifestar 6 a 30 dias após exposição à bactéria e são semelhantes aos da febre tifoide. Các triệu chứng thường bắt đầu từ 6-30 ngày sau khi bị nhiễm và giống như triệu chứng sốt thương hàn. |
Essa é uma forma de o homem contrair doenças debilitantes e mortíferas como a febre tifóide, a disenteria e até mesmo a cólera. Chính qua cách này mà con người bị nhiễm những chứng bệnh gây suy nhược và tử vong như thương hàn, kiết lỵ và cả dịch tả. |
Enquanto estava no Chalé Londesborough perto de Scarborough, North Yorkshire, o príncipe pegou febre tifoide, a doença que acreditava-se que tinha matado seu pai. Trong khi đang cư ngụ tại Londesborough Lodge, gần Scarborough, North Yorkshire, Edward nhiễm bệnh thương hàn, căn bệnh được cho là đã dẫn đến cái chết của thân phụ ông. |
Ferris Sr. morreu em 1895, seguido logo depois pelo próprio Ferris Jr., em 22 de novembro de 1896 no Mercy Hospital, em Pittsburgh, Pensilvânia, de febre tifoide . George Ferris mất ngày 22 tháng 11 năm 1896 tại Mercy Hospital Pittsburgh, Pennsylvania vì bệnh thương hàn (typhoid fever). |
A família Smith estava morando em West Lebanon, New Hampshire, quando uma epidemia mortal de febre tifóide atingiu muitas pessoas da comunidade, inclusive todos os filhos da família Smith. Gia đình Smith đang sống ở West Lebanon, New Hampshire, khi có nhiều người, kể cả tất cả các con cái của gia đình Smith, mắc một bệnh dịch thương hàn khủng khiếp. |
(Deuteronômio 23:12-14) Isso deve ter sido uma tarefa cansativa em vista do tamanho do acampamento, mas, sem dúvida, ajudou na prevenção de doenças como febre tifóide e cólera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Cuidados médicos são especialmente importantes para pessoas que moram em regiões onde há muitos casos de febre virótica como dengue, febre provocada pelo vírus ebola, febre tifóide ou febre amarela. Đặc biệt những người sống ở những vùng hay có dịch sốt nguy hiểm như sốt xuất huyết, cúm Ebola, sốt thương hàn, hoặc sốt vàng thì nên để ý đến việc đi khám bệnh. |
Também existem provas de que Charlotte pode ter morrido de febre tifoide que teria contraído de Tabitha Ackroyd, a criada mais antiga da família, que morreu pouco tempo antes dela. Cũng có ý kiến cho rằng Charlotte chết do virut nhiễm phải từ Tabitha Ackroyd, người hầu già nhất trong nhà Brontë đã chết trước bà không lâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ febre tifoide trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới febre tifoide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.