fedor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fedor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fedor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fedor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hơi, mùi, thối, mùi hôi thối, bay mùi thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fedor

hơi

(odour)

mùi

(odour)

thối

(stink)

mùi hôi thối

(stink)

bay mùi thối

(stink)

Xem thêm ví dụ

Sou o Fedor!
Ta là Reek!
Que fedor é esse?
thậthôi thối.
As minhas desculpas pelo fedor.
Xin lỗi vì mùi hôi thối.
Os meus pais acham que o fedor do Dante não cheira mal.
Những người thân của tôi không nghĩ sự tệ hại của Dante là tệ hại.
Kevin, o fedor do Stifler é inevitável.
Kevin, cái mùi khó chịu của Stifler thật không thể tránh khỏi.
Um Fedora.
Một cái mũ phớt.
Que fedor é esse?
Mùihôi thế nhỉ?
Que fedor!
Thúi thật!
Se estivesses mesmo aqui, eu sentiria o teu fedor.
Nếu mi thực sự ở đây, ta đã ngửi thấy mùi thối của mi rồi.
O chapéu deve ser vincado na frente e atrás, como um Fedora.
Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trước và đằng sau như một cái nón nỉ.
Adoro o fedor, adoro o barulho.
Thiếp yêu mùi vị và tiếng ồn.
Em nome de tudo o que é sagrado, é o pior fedor que já senti!
Nhân danh của tất cả những điều thiêng liêng... đó là thứ thối nhất từng thấy!
O Fedor bom!
Reek ngoan!
A mocinha quer distância do seu fedor.
Tiểu thư đây chỉ muốn thoát khỏi mùi hôi của ông thôi.
Seus gatos, Deus sabe quantos, que devem mijar nos tapetes, seu patamar tem um fedor repugnante.
Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng
Isso mesmo, Fedor.
Phải rồi, Reek.
Seu fedor de cavalo.
Ngươi thối như ngựa vậy.
Credo, que fedor.
Ở đây bốc mùi quá.
Pelo fedor.
Mùi hôi.
Não tem como confundir o fedor.
Không nhầm đâu.
O Google Earth Pro funciona com as versões mais recentes das distribuições Ubuntu e Fedora Linux.
Google Earth Pro hoạt động với những phiên bản mới nhất của các bản phân phối Ubuntu và Fedora Linux.
Porra, que fedor!
Chết tiệt, nó thối quá
Sim, Fedor.
Phải, Reek.
Mas o Fedor...
Nhưng Reek,
Que fedor!
Thúi quá!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fedor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.