feira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chợ, 市場, thị trường, Hội chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feira

chợ

noun

Disseste que não te podias juntar a uma feira.
Em đã nói em không thể tham gia vào một cái hội chợ.

市場

noun

thị trường

noun

As melhores que encontrará na feira.
Thứ tốt nhất mà anh có thể tìm được ở bất cứ đâu trên thị trường.

Hội chợ

Então apresentei esses resultados na Feira Internacional de Ciências,
Sau đó tôi trình bày kết quả này ở Hội chợ Khoa học quốc tế,

Xem thêm ví dụ

"E vamos fazê-lo assim: "Vendemos-vos as quartas-feiras de volta, por 10% do vosso salário".
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Mais tarde, ele a encontrou de novo na feira, e ela mostrou-se feliz de revê-lo.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
“Na segunda-feira, 17 de setembro, encontramos o corpo de alguns bombeiros que haviam corrido para o prédio na terça-feira anterior.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
▪ A Comemoração será realizada na terça-feira, 2 de abril de 1996.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Check-out ao meio-dia da próxima quinta-feira.
Trả phòng vào trưa thứ năm tới
O dia da Comemoração cai na quinta-feira, 1.° de abril.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Posso ver-te na terça-feira?
Anh có thể gặp em vào thứ Ba không?
Na sexta-feira, chegaram doze cartas para Harry.
Vào ngày thứ sáu, có tới một lá thư được gửi đến cho Harry.
Sabia que a minha irmã morreu na terça feira?
Cậu có biết em gái tôi mới mất hôm thứ # không
Lembrando-nos disso, realizávamos cada semana um estudo em família, usualmente nas noites de segunda-feira.
Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai.
Há quase 40 anos, meu marido e eu fomos ao templo para nossa noite de sexta-feira.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
É quarta-feira, querida.
Em yêu, hôm naythứ Tư.
Paulo enfrentou um público difícil na feira.
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục.
É segunda-feira de manhã, e as notícias começam a surgir sobre este satélite que agora está orbitando o planeta.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
Ao chegar a segunda-feira, as dores de fome dos miúdos eram tão intensas que eles nem conseguiam começar a pensar em aprender.
Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành.
Vocês iam ficar fora até a sexta-feira.
Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu.
Quando Paulo apelou para César e estava a caminho de Roma, concrentes foram ao encontro dele na Feira de Ápio e nas Três Tavernas.
Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán.
No sermão da sexta-feira seguinte, as mulheres que sentavam na sala ao lado da mesquita compartilhavam suas angústias sobre as circunstâncias.
Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao.
É para segunda-feira.
Thứ hai là hạn chót đấy ạ.
A terça-feira amanheceu com a triste e desalentadora perda de todos os maravilhosos planos, expectativas e sonhos do dia anterior.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
WASHINGTON, D.C., quarta-feira, 12 de janeiro de 2011 – A economia mundial está passando de uma fase de recuperação pós-crise para um crescimento mais lento, porém ainda sólido neste ano e no próximo e os países em desenvolvimento estão contribuindo com quase a metade do crescimento global, afirma Global Economic Prospects 2011 (Perspectivas Econômicas Globais em 2011), a publicação do Banco Mundial mais recente sobre o assunto.
Oa-sinh-tơn, Ngày 12 tháng 1 năm 2011 - Báo cáo Triển vọng Kinh tế toàn cầu 2011 mới nhất của Ngân hàng Thế giới nhận định: Kinh tế thế giới đang chuyển từ giai đoạn phục hồi mạnh mẽ sau khủng hoảng sang giai đoạn tăng trưởng chậm hơn nhưng vẫn vững chắc vào năm nay và năm tới, trong đó các nước đang phát triển đóng góp gần một nửa tăng trưởng toàn cầu,.
NA MANHÃ de quarta-feira, 24 de agosto de 2005, as famílias de Betel dos Estados Unidos e do Canadá, conectadas por sistema de vídeo, ouviram um emocionante anúncio.
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
As reuniões de noite familiar que minha mulher e eu vínhamos realizando a cada segunda-feira, de repente, aumentaram de tamanho.
Các buổi tối họp mặt gia đình mà Chị Perry và tôi tổ chức mỗi tối thứ Hai bỗng nhiên gia tăng số người tham dự.
E esta Sexta-feira, um documentário original da HBO.
Thứ sáu này có một phim tài liệu trên HBO.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.