feio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ feio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xấu xí, xấu, 醜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feio

xấu xí

adjective

Estou a aprender muito. Sou um bichinho e feia.
Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.

xấu

adjective

Por que você é tão feio?
Sao mày xấu thế?

adjective

Xem thêm ví dụ

Olhe só pra você, seu monstro feio e nojento.
Thử nhìn ngươi mà xem.
Eu não sou assim tão feio. mas a câmara está tão perto que eu fiquei distorcido.
Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả.
Isso é feio, para não dizer nojento.
Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa.
Briguei feio com...
Tớ đã cãi nhau to với-
Lembro-me de que, em certa ocasião, eles estavam assistindo a esse programa e ele mostrava algo bem de perto que lhes pareceu muito feio, até repulsivo. Mas, quando a imagem foi ampliada, eles se deram conta de que era uma apetitosa pizza.
Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon.
Com um focinho feio e comprido?
Với chiếc mũi dàikinh sợ?
Ou seguimos a minha teoria, de que o tipo mais feio é o culpado.
Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.
Agora larga esse xaile feio.
Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi.
Bom, que tão feio parece isto?
Rồi, thế này đã xấu chưa?
Silver Knight Gothik estava diante do terrível Dragão-Esqueleto... que o encrava com seus olhos grandes, feios e vazios.
Hiệp sĩ Bạc Gothic vẫn đứng đó, đối mặt với bộ xương Rồng đáng sợ với đôi mắt xấu xí, trống rỗng
O clube estreou em 1956, e não fez feio.
Chương trình năm 1951 ngon lành tới nỗi bạn không thể bàn cãi gì về điều đó nữa.
Então é feio?
Vậy thì là xí trai rồi?
Ele era um dos seis convidados para participar desta competição depois de seis firmas serem descartadas por coisas tão estúpidas e banais que até mesmo a cidade de Nova Iorque foi forçada a ir, ahh, desculpem-me, nós erramos feio.
Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay."
Deveis ser tão sábio quanto sois feio e estranho.
Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi.
Eu reservei um quarto no hotel do aeroporto, quando eu vi o quão feio estava o tempo.
Em đã đặt một phòng ở sân bay khi em biết thời tiết sẽ tệ thế nào.
Já me chamaram muitos nomes feios ao longo dos anos.
Tôi từng bị gọi bằng đống tên xấu xí trong nhiều năm.
E mais uma vez " não pode um homem olhar para você -? Feio! "
Và một lần nữa " Can'ta người đàn ông nhìn vào bạn - Ugly? "
Como é feio.
Sao nó xấu xí quá chừng.
Netos feios.
Cháu thật...
E tornaste-o ainda mais feio.
Và mày vừa làm hắn thêm ngu ngốc.
Isso é muito feio, sabias?
Anh có biết anh đang nói năng rất xấu xa không?
Eles gritaram com eles — aquilo ficou muito feio.
Họ quát lên với hắn ta. Họ đã nói chuyện khá khiếm nhã.
Afterlife pode ser feio, mas é necessário.
Afterlife có thể ác thật, nhưng cần thiết.
O programa de CSS do kio_ finger não foi encontrado. O resultado ficará feio
Không tìm thấy script ngôn ngữ CSS kio_ finger. Kết quả in ra trông sẽ xấu
E era um feio.
Và nó không mấy đẹp đẽ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.