fedorenta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fedorenta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fedorenta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fedorenta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thối, thúi, mủn, ủng, hôi thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fedorenta

thối

(rotten)

thúi

(stinking)

mủn

(rotten)

ủng

(rotten)

hôi thối

(stinking)

Xem thêm ví dụ

Ora, seu bandido fedorento, filho de...
Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn...
Isso é tudo que tem, seu cão fedorento!
Ngươi chỉ có thể thôi ư tên bại lệt...
Bom dia, fedorento.
Chào buổi sáng, ngài bốc mùi.
Nazistas fedorentos.
Bọn Đức quốc xã bốc mùi.
Rato amarelo fedorento!
Đồ chuột cống hôi thúi!
A água deste poço é salgada e fedorenta.
Nước giếng này có mùi mặn và thối quá.
Vamos achar aquele fedorento que nos levará a Pisa.
Đi tìm thằng cờ hó đưa ta đến Pisa nào.
Como um mendigo fedorento entrou aqui?
Tại sao lại có tên ăn mày vào đây?
Daí vê sair dela frutos fedorentos, podres, sujando todos ao redor.
Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần.
Seus cachimbos fedorentos... suas jaquetas, seus livros...
Cái ống điếu hôi hám của hắn, bộ đồ lòe loẹt, những cuốn sách...
És mesmo um Stink ( Fedorento / Reles ) Pete!
Ông đúng là Stinky Pete phải không
Elas secretam um muco fedorento que envolve o corpo do animal e lembra uma camisola transparente.
Chúng tiết ra chất nhầy bao phủ mình, giống như một áo ngủ trong suốt.
E fedorentos.
Chúng tao có thể bốc mùi.
Seu fedorento!
Đồ hôi hám!
Chega da atmosfera fedorenta da cidade!
Chán không khí hôi thối của thành phố!
Não até que conheci o rei dos sinistros, barbados e bárbaros fedorentos.
Cho tới khi thiếp gặp được vua hung tợn, rầu xồm xoàm, hôi hám và man rợ.
- E a doninha? - Fedorenta.
SW: Chú chồn hôi thì sao?
Tem pano de chão... vassouras e outras coisas fedorentas ali.
Trong ấy chỉ là cây cọ sàn, chổi... và lô đồ hôi thối mà cô không muốn dính đến đâu!
Uma esponja suja é como um pedaço de carne fedorenta.
Một miếng bọt biển dơ bẩn giống như miếng thịt bốc mùi hình chữ nhật.
Isso é trabalho fedorento, não é, Don?
Kiểu công việc bốc mùi, huh, Don?
Não admira que é tão fedorento aqui.
Đừng thắc mắc tôi thấy nó rất nặng mùi.
Fedorento ou não, uma snifadela, vais voar bem alto por dias.
Căng thẳng hay không căng thẳng... chỉ một hít thôi, ông sẽ phê trong nhiều ngày.
A gente veio chutar bunda velha fedorenta!
Chúng tôi đến đây để đá vào mông, mấy lão già!
Ela costumava comer kimchi fedorento...
Cô ta thường ăn kimchi...
Encontrou alguém mais fedorento.
Tìm được người hôi hơn con rồi .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fedorenta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.