flat rate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flat rate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flat rate trong Tiếng Anh.
Từ flat rate trong Tiếng Anh có nghĩa là tỷ lệ cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flat rate
tỷ lệ cố địnhnoun |
Xem thêm ví dụ
The Romans had a modern tax system complete with sales tax , land tax and a flat rate citizen tax . Người La Mã có hệ thống thuế hiện đại bao gồm thuế bán hàng , thuế điền địa , và thuế công dân đồng loạt . |
Some states and localities impose an income tax at a graduated rate, and some at a flat rate on all taxable income. Một số tiểu bang và địa phương đánh thuế thu nhập ở mức tốt nghiệp, và một số ở mức thuế suất cố định đối với tất cả thu nhập chịu thuế. |
Federal tax applies to interest, dividends, royalties, and certain other income of nonresident aliens and foreign corporations at a flat rate of 30%. Thuế liên bang áp dụng cho lãi suất, cổ tức, tiền bản quyền và một số thu nhập khác của người ngoài hành tinh không cư trú và các công ty nước ngoài với tỷ lệ cố định là 30%. |
Some state and local income tax rates are flat (single rate) and some are graduated. Một số mức thuế thu nhập của tiểu bang và địa phương là bằng phẳng (tỷ lệ đơn) và một số được tốt nghiệp. |
On 7 July 2006, the personal income tax was reduced even further to a flat rate of 5% for personal income in the form of dividends and 10% for other personal income. (Ngày 7 tháng 7 năm 2006 thuế thu nhập cá nhân thậm chí còn giảm nữa xuống mức 5% cho thu nhập cá nhân dưới hình thức các cổ phần và 10% cho thu nhập cá nhân khác.) |
Complexity is a separate issue from flatness of rate structures. Độ phức tạp là một vấn đề riêng biệt với độ phẳng của cấu trúc tỷ lệ. |
By replacing several taxes with one flat tax rate, it will also be easier for government auditors to spot embezzlement. Bằng cách thay thế nhiều loại thuế bằng một thuế suất thấp, chính phủ cũng sẽ dễ dàng hơn trong hoạt động kiểm toán, ngăn chặn tham ô. |
In the absence of dark energy, a flat universe expands forever but at a continually decelerating rate, with expansion asymptotically approaching zero. Nếu không có năng lượng tối, một vũ trụ phẳng sẽ mở rộng vĩnh viễn nhưng ở một tỷ lệ gia tốc liên tục giảm, với sự mở rộng theo đường tiệm cận tiến gần tới một tỷ lệ cố định. |
One problem that's happening now is, although the rates of happiness are about as flat as the surface of the moon, depression and anxiety are rising. Một vấn đề xảy ra bây giờ là, trong khi tỉ lệ hạnh phúc nằm ngang bằng như bề mặt của mặt trăng, thì trầm cảm và lo lắng lại tăng lên. |
Carrier rates use the standard commercial rates for each carrier, but you can adjust the rates (up or down) by a percentage or flat amount. Cước vận chuyển sử dụng mức phí thương mại tiêu chuẩn cho mỗi hãng vận tải. Tuy nhiên, bạn có thể điều chỉnh các tỷ lệ này (lên hoặc xuống) theo tỷ lệ phần trăm hoặc số tiền cố định. |
Persons paying interest, dividends, royalties, and certain other amounts to foreign persons must also withhold income tax at a flat rate of 30%. Những người trả lãi, cổ tức, tiền bản quyền và một số khoản khác cho người nước ngoài cũng phải khấu trừ thuế thu nhập ở mức 30%. |
This may be a flat rate based on the value of the assets or a performance related fee based on a predefined target being achieved. Đây có thể là tỷ lệ cố định dựa trên giá trị của tài sản hoặc phí liên quan đến hiệu suất dựa trên mục tiêu được xác định trước đang đạt được. |
The C90GT was fitted with 750 shp (560 kW) PT6A-135As, flat rated to the same 550 shp (410 kW) as the earlier King Airs. C90GT được trang bị động cơ 750 shp (560 kW) PT6A-135A, flat rated ở mức tương tự 550 shp (410 kW) như trên những chiếc King Air trước đó. |
AMT is imposed at a nearly flat rate (20% for corporations, 26% or 28% for individuals, estates, and trusts) on taxable income as modified for AMT. AMT được áp dụng ở mức gần như không đổi (20% cho các tập đoàn, 26% hoặc 28% cho các cá nhân, bất động sản và tín thác) đối với thu nhập chịu thuế như được sửa đổi cho AMT. |
The initial form of EV presents with only flat, wart-like lesions over the body, whereas the malignant form shows a higher rate of polymorphic skin lesions and development of multiple cutaneous tumors. Các biểu hiện ban đầu của EV chỉ là những tổn thương bằng phẳng, mụn cóc trên cơ thể, trong khi các triệu chứng hình thành ác tính đã cho thấy một tỷ lệ cao hơn của tổn thương da đa hình và phát triển của nhiều khối u da. |
Laffer has presented the examples of Russia and the Baltic states, which instituted a flat tax with rates lower than 35% around the same time that their economies started growing. Laffer cũng trình bày các ví dụ về Nga và các quốc gia vùng Baltic, những quốc gia áp dụng thuế suất đồng đều với các mức thuế suất thấp hơn 35% và các nền kinh tế này bắt đầu tăng trưởng sau khi thực thi các chính sách này. |
* and, maintained a flat real budget over 5 years, along with the Bank’s AAA rating. * Và, duy trì ngân sách không đổi trong hơn 5 năm, cùng với xếp hạng AAA của Ngân hàng. |
If you have a contract with the carrier, then you might need to adjust your rates up or down (using a negative number like -10) by a percentage or flat amount. Nếu có hợp đồng với hãng vận tải thì có thể bạn sẽ cần phải điều chỉnh mức phí lên hoặc xuống (sử dụng số âm như -10) theo tỷ lệ phần trăm hoặc số tiền cố định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flat rate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flat rate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.