film pornographique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ film pornographique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ film pornographique trong Tiếng pháp.

Từ film pornographique trong Tiếng pháp có nghĩa là Phim khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ film pornographique

Phim khiêu dâm

(genre cinématographique)

Xem thêm ví dụ

CHAQUE JOUR : En moyenne, plus de DEUX MILLIONS de films pornographiques sont loués, rien qu’aux États-Unis.
MỖI NGÀY: Trung bình hơn HAI TRIỆU phim khiêu dâm được thuê, chỉ tính ở Hoa Kỳ.
Exemples : Festivals de films pornographiques, services de webcam pour adultes, clubs de strip-tease
Ví dụ: Liên hoan phim khiêu dâm, dịch vụ webcam dành cho người lớn, câu lạc bộ múa thoát y
Plus tard en 1995, Wicked Pictures, alors une petite société de films pornographiques, lui fit signer un contrat d'exclusivité,.
Cuối năm 1995, Wicked Pictures, một công ty sản xuất phim khiêu dâm nhỏ, đã ký hợp đồng độc quyền.
Jameson commença à jouer dans des films pornographiques pour se venger de son ex-petit-ami, Jack, qui la trompait,.
Jameson nói rằng cô bắt đầu diễn xuất trong phim tình dục để trả đũa vì sự không chung thủy của bạn trai, Jack.
En juillet 2011, il a été annoncé que Crocker a signé avec Chi Chi LaRue pour apparaître dans un film pornographique.
Tháng 7 năm 2011, nhiều nguồn tin cho biết Crocker đã ký hợp đồng với đạo diễn Chi Chi LaRue để tham gia trong các phim khiêu dâm.
Patrick Robertson écrit également que « les films pornographiques les plus anciens encore visibles aujourd’hui sont contenus dans la collection américaine de Kinsey.
Ông cũng lưu ý rằng "những bộ phim khiêu dâm còn sót lại lâu đời nhất được ghi trong bộ sưu tập Kinseys của Mỹ.
Ainsi, selon les chiffres communiqués par plusieurs sondages, un moins de 15 ans sur trois affirme avoir déjà visionné des films pornographiques.
Theo bình luận, ít nhất năm video giết người khác được biết là tồn tại.
” (Matthieu 5:28 ; Marc 7:20-23). Cela concerne également les images et les films pornographiques, les lectures obscènes et les chansons aux paroles suggestives.
(Ma-thi-ơ 5:28; Mác 7:20-23) Những lời này cũng được áp dụng cho việc xem hình ảnh và phim ảnh khiêu dâm, đọc những câu chuyện về các hoạt động dâm dục và nghe những lời ca tiếng hát khêu gợi thú nhục dục.
Un a refusé de regarder un film pornographique chez un ami lorsqu’il n’avait que onze ans, un autre a refusé de regarder des magazines pornographiques avec des camarades de classe.
Một đứa khác từ chối không xem phim khiêu dâm tại nhà của một người bạn khi nó mới 11 tuổi; một đứa khác nữa từ chối không xem các tạp chí khiêu dâm với các bạn học của nó.
Ses premières scènes pour un film pornographique furent filmées par Randy West et elle fait des apparitions dans Up and Cummers 10 et Up and Cummers 11, des films datant de 1994,.
Những cảnh phim khiêu dâm đầu tiên của cô được quay bởi Randy West và xuất hiện trong Up and Cummers 10 and Up and Cummers 11 năm 1994.
Ce spécialiste a fait remarquer que les meurtriers qu’il avait interrogés dans les années 70 avaient l’imagination exacerbée par des revues et des films pornographiques qui “ font pâle figure à côté de ceux d’aujourd’hui ”.
Ông Ressler nói rằng những kẻ giết người mà ông phỏng vấn vào thập niên 1970 đã nhiễm những tài liệu khiêu dâm loại nhẹ, “không đáng kể so với mức độ đồi bại ngày nay”.
Ichinose a travaillé pour de nombreux studios de films pornographiques comme de photographies de charme dont SOD, A to M, Idea Pocket, Marx, Digital Channel, Namadol, HMJM Glamour, Ryubaku, OL Style, Fetish Box, B-Max et Prestige.
Ichinose đã làm việc cho nhiều hãng phim khiêu dâm cũng như chụp ảnh khiêu dâm cho SOD, A to M, Idea Pocket, Marx, Digital Channel, Namadol, HMJM Glamour, Ryubaku, OL Style, Fetish Box, B-Max et Prestige.
Au début des années 1980, alors que l'industrie du film pornographique n'est qu'à ses balbutiements, des centaines d'actrices ont commencé chaque année une carrière dont la moyenne se situe aux environs d'un an, apparaissant dans cinq ou dix vidéos.
Kề từ buổi bình minh của ngành công nghiệp sản xuất phim người lớn những năm đầu thập kỷ 80, hàng năm có đến hàng trăm thần tượng AV được ra mắt, với thời gian hoạt động trung bình trong khoảng một năm, và thực hiện từ 5 đến 10 bộ phim trong quãng thời gian hoạt động đó.
Après plusieurs publications avec Moodyz au cours de l'année 2007, elle travaille pour maints studios de films pornographiques et parait au générique de 200 titres de vidéos réservées aux adultes dont la plupart tirent parti de sa poitrine avantageuse,.
Sau một số video với Moodyz năm 2007, cô bắt đầu công việc với một số trường quay phim người lớn và từ đó cô đã xuất hiện trong hơn 200 DVD phim người lớn, nhiều phim trong đó tập trung vào bộ ngực lớn của cô.
Je lui ai montré le point de vue biblique sur ces questions, et, le lendemain, une belle surprise m’attendait: il m’a demandé de venir le voir se débarrasser de sa pipe, de son briquet ainsi que de son crucifix, détruire ses films pornographiques et raser sa barbe.
Tôi chỉ cho ông thấy Kinh-thánh nói gì về điều đó, và tôi vui mừng ngạc nhiên vì qua ngày hôm sau ông mời tôi đến xem trong khi ông bẻ ống điếu và cái bật lửa cùng cây thánh giá, hủy bỏ phim ảnh khiêu dâm và cạo bộ râu.
8 Par exemple, la facilité avec laquelle on peut se procurer des films vidéo pornographiques ou excessivement violents a causé de graves problèmes à certains utilisateurs de magnétoscopes.
8 Chẳng hạn, một số người dùng các máy thu và phát hình bằng băng nhựa (vi-đê-ô) gặp phải các vấn đề khó khăn trầm trọng bởi vì có rất nhiều băng khiêu dâm và quá bạo động trên thị trường.
Un film démontre comment les premières conventions pornographiques furent établies.
Một bộ phim khác cho thấy các tiêu chuẩn khiêu dâm đã được hình thành như thế nào.
Pour 400 films réalisés à Hollywood, il y a 11 000 vidéos pornographiques réalisées.
Với mỗi 400 xưởng phim tại Hollywood, có khoảng 11.000 phim khiêu dâm được làm ra.
Le monde, lui, se réjouit de l’injustice, comme le montre le succès remporté par les publications, les films et les émissions de télévision violents et pornographiques.
Việc thế gian vui về điều không công bình được thấy qua các cảnh bạo động và khiêu dâm trong đa số các sách báo, phim ảnh và chương trình truyền hình.
Les producteurs de films, d’émissions de télévision ou de spectacles qui produisent de la pornographie sont tout aussi corrompus.
Người sản xuất phim, người lập ra chương trình truyền hình hoặc người nghệ sĩ mà quảng bá hình ảnh sách báo khiêu dâm thì cũng bẩn thỉu không kém.
Le plus ancien film pornographique produit aux États-Unis avoir été conservé, intitulé A Free ride, semble avoir été tourné vers 1915.
Tại Mỹ, phim khiêu dâm đầu tiên thuộc thể loại này được cho là A Free Ride (1915).
Étant donné que Pirou est quasiment inconnu en tant que réalisateur de films pornographiques, c’est souvent d’autres films qu’on qualifie de premiers films pornographiques.
Bởi vì Pirou gần như không được ai biết đến với tư cách là một nhà sản xuất phim khiêu dâm, lịch sử thường nhầm các bộ phim khiêu dâm khác là bộ phim khiêu dâm đầu tiên.
Mentionnons également l’influence dévastatrice de la musique avilissante, des films, cassettes vidéo et spectacles télévisés violents ou immoraux, ainsi que de la pornographie sur Internet.
Âm nhạc đồi trụy; phim ảnh, chương trình truyền hình và video bạo động và vô luân; cùng sự khiêu dâm trên Internet gây ảnh hưởng tai hại đến người trẻ.
Vous abstenez-vous de regarder de la pornographie ou des sites Internet, des magazines, des films ou des applications, comme Tinder ou des photos Snapchat qui vous embarrasseraient si vos parents, vos dirigeants de l’Église ou votre Sauveur lui-même vous voyaient ?
Các em có tránh xem hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc xem các trang mạng, tạp chí, phim ảnh, hoặc các ứng dụng, kể cả các tấm ảnh Tinder hoặc Snapchat, mà sẽ gây rắc rối cho các em nếu cha mẹ, các vị lãnh đạo Giáo Hội của các em, hoặc chính Đấng Cứu Rỗi thấy các em làm điều đó không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ film pornographique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.