fiche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiche trong Tiếng pháp.

Từ fiche trong Tiếng pháp có các nghĩa là phích, phiếu, sào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiche

phích

noun (điện học) phích)

phiếu

noun

Maintenant, complétez votre propre fiche sur la page ci-contre.
Bây giờ, hãy điền vào phiếu kế hoạch của bạn ở trang bên.

sào

noun

Xem thêm ví dụ

Je me fiche de toi.
Ta chưa bao giờ quan tâm.
Votre fiche de jeu est différente de la fiche Play Store de votre application.
Danh sách trò chơi tách biệt với trang Danh sách cửa hàng thuộc ứng dụng của bạn.
Mais bon, l'eau que j'ai ramenée de l'île d'Anglesey où la mine se trouvait -- il y avait assez de cuivre dedans pour que je puisse mouler les fiches de ma prise électrique métallique.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
Je me fiche de sa richesse.
Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.
Une fois connecté à Google My Business, un responsable d'établissement peut demander à devenir administrateur ou propriétaire d'une fiche validée.
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
Fiche de réflexion
Trắc nghiệm
Redirigez les utilisateurs vers des pages spécifiques de votre site Web (horaires d'ouverture, fiche produit ou autres renseignements).
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Mais on s'en fiche.
Nhưng chúng ta không quan tâm bản đồ của họ.
Pour utiliser les services de jeux Google Play, vous devez créer une fiche de jeu sur votre console Play.
Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console.
On se fiche de ce que pensent les gens.
Không quan trọng người khác nghĩ gì.
Avant de créer votre première fiche Play Store personnalisée, voici quelques points importants à connaître :
Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây:
Les fiches Sport présentent des équipes sportives, des matchs à venir ou en direct, des tournois ou des contenus portant sur différents types de sports.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
Je m'en fiche.
Anh không quan tâm.
Une fois que la proposition a été envoyée à l'acheteur pour la première fois, la fiche reste à l'état réduit par défaut.
Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định.
La plupart des actions qui étaient disponibles dans le rapport sur le rendement le sont également dans la fiche "Comparaison de la demande" du tableau de bord "Vue d'ensemble" de la page d'accueil.
Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính.
Ouvre le ficher de lancement du satellite Lemurian Star.
Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star's.
Je me fiche du reste, c'est ce canasson qui va me manquer.
Tôi không màng tới những thứ kia nhưng chắc tôi sẽ nhớ con ngựa nâu đó.
Raph, fiche-moi la paix.
Tha cho tôi đi, Raph.
Ces fonctionnalités sont actuellement en phase de tests bêta et tous les créateurs ayant récolté plus de 5 000 $ via des fiches de don peuvent en bénéficier.
Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp.
Cette fonctionnalité nous permet d'actualiser vos fiches produit dans les annonces Shopping, Shopping Actions, les annonces produits en magasin et le programme Diffusion sur différentes plates-formes Google à l'aide du balisage de données structurées de votre site Web et des extracteurs de données avancés.
Tính năng tự động cập nhật mặt hàng cho phép Google cập nhật danh sách sản phẩm của bạn trên Quảng cáo mua sắm, Shopping Actions, quảng cáo hàng lưu kho tại cửa hàng gần nhất và các nền tảng khác của Google bằng công cụ trích xuất dữ liệu nâng cao và vết đánh dấu dữ liệu có cấu trúc mà chúng tôi tìm thấy trên trang web của bạn.
Ces fiches s'affichent sous les liens commerciaux, ne sont pas associées au badge "Garanti par Google", et ne sont actuellement disponibles que pour certaines catégories de services et zones géographiques.
Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định.
Une fois la fonctionnalité de préinscription activée, veillez à promouvoir votre campagne sur vos canaux promotionnels en utilisant l'URL vers la fiche Play Store permettant de se préinscrire à votre application ou à votre jeu.
Sau khi bạn bật tính năng đăng ký trước, hãy chắc chắn rằng bạn quảng bá chiến dịch của mình bằng URL danh sách đăng ký trước của ứng dụng hoặc trò chơi trên các kênh quảng cáo.
Par exemple, s'il y a des restaurants, des bars lounge, des boutiques ou des spas dans lesquels les clients peuvent se rendre sans être nécessairement clients de l'hôtel, ces établissements sont susceptibles de posséder leur propre fiche.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
Lorsque vous publiez une application sur Google Play, vous pouvez consulter les statistiques indiquant comment les utilisateurs ont trouvé sa fiche Play Store et interagi avec cette dernière.
Sau khi đã phát hành ứng dụng trên Google Play, bạn có thể xem dữ liệu về cách người dùng tìm và tương tác với danh sách cửa hàng cho ứng dụng của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.