flèche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flèche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flèche trong Tiếng pháp.

Từ flèche trong Tiếng pháp có các nghĩa là mũi tên, tên, chóp, Thiên Tiễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flèche

mũi tên

noun

La seule chose qui fait plus mal qu'une flèche qui rentre est une flèche qui ressort!
Thứ duy nhất đau hơn mũi tên đâm vào là mũi tên rút ra!

tên

noun

Legolas, une flèche de semonce au ras de l'oreille.
Legolas, hãy bắn một phát tên cảnh cáo vào tai tên thủy thủ kia.

chóp

noun

Les hauteurs indiquées comprennent les flèches décoratives mais pas les antennes.
Chiều cao của các tòa tháp bao gồm những chóp nhọn để trang trí nhưng không gồm chiều cao của ăng-ten.

Thiên Tiễn

proper (Flèche (constellation)

Tu t'es enfui loin, Chevalier de la Flèche.
Ấn tượng đó, Thánh đấu sĩ Thiên tiễn.

Xem thêm ví dụ

Et ceci n'est que la longueur de la flèche orange.
Đây là độ dài của mũi tên màu cam
La flèche traceuse.
Mũi tên định vị.
Un de mes arrêts préférés a été le pavillon de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours avec sa réplique impressionnante des flèches du temple de Salt Lake City.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
J'ai juste des flèches.
Chỉ còn lại vài mũi tên.
2 Et voici, la ville avait été reconstruite, et Moroni avait posté une armée près des régions frontières de la ville, et ils avaient entassé de la terre alentour pour les protéger des flèches et des pierres des Lamanites ; car voici, ils se battaient avec des pierres et avec des flèches.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
Si votre vie était une flèche, ce seraient vos valeurs qui guideraient sa trajectoire.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
Dans mon esprit de petit garçon, je voyais les grandes falaises et les flèches de pierre majestueuses de ce parc national.
Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.
Un extrait de ses graines est d’ailleurs utilisé pour empoisonner l’extrémité des flèches, et les pêcheurs jettent ses branches dans l’eau pour étourdir les poissons et mieux les attraper.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Dans la section "Extension Liens annexes", cliquez sur la flèche vers le bas à côté de l'option "Ajouter des liens supplémentaires à votre annonce".
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
Je présente maintenant mes excuses à mes amis bien-aimés de l’Épiscopat président qui supervisent les bâtiments de l’Église, mais enfant, j’ai grimpé et rampé sur chaque centimètre de cette propriété, depuis le fond du bassin réfléchissant jusqu’en haut de l’intérieur de l’imposante flèche éclairée.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
La flèche atteindra- t- elle la cible ?
Mũi tên có trúng hồng tâm không?
Bien que cette flèche soit l’élément le plus remarquable de la cathédrale, elle s’est aussi avérée être une source de préoccupations.
Mặc dù đỉnh là tính năng ấn tượng nhất của nhà thờ, nó đã chứng tỏ là rắc rối.
Parce que la coquille a été le symbole de ta marche, toutes les flèches que tu as vues pendant ta marche étaient surmontées par une coquille.
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
Conscient des problèmes apparus lors des essais, McDonnell revoit le programme et propose un nouveau développement pour un aéronef, plus conventionnel, pouvant voler à Mach 0,9 ; il doit être équipé soit d'une voilure en flèche à 35°, soit d'une aile delta.
Nhận thấy các vấn đề nảy sinh trong các chuyến bay thử nghiệm, McDonnell xem xét lại chương trình và đề xuất một phát triển mới dựa trên thiết kế thông thường có thể đạt vận tốc Mach 0,9, sử dụng thiết kế cánh xuôi sau 35° và cánh tam giác.
Ce que vous faites un jour c'est que vous prenez une pile de pointes de flèches, et vous allez trouver celui qui ne parle pas très bien, et vous déposez les pointes de flèches devant lui, en espérant qu'il comprenne l'idée que vous voulez échanger les pointes contre des flèches entières.
Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo.
Flèche, couteau, couteau.
Tên, dao, dao.
2 Le roi Salomon a comparé les enfants à “ des flèches dans la main d’un homme fort ”.
2 Vua Sa-lô-môn ví con cái như “mũi tên nơi tay dõng-sĩ”.
Une Flèche quoi?
Cái gì gãy cơ?
Je ne me sers pas de ma tête pour faire voler la fleche, gamin!
Ta không dùng đầu của mình để khiến cung bay, nhóc.
” (Psaume 127:4). Une flèche n’atteint pas sa cible par hasard.
(Thi-thiên 127:4) Một mũi tên sẽ không tình cờ bắn trúng mục tiêu.
Puis réinitialisez la poche de l'outil avec la flèche clé
Sau đó đặt lại túi công cụ với mũi tên lên khóa
8 Et il arriva qu’ils montèrent sur le nord du pays de Shilom avec leurs nombreuses armées, des hommes aarmés bd’arcs, et de flèches, et d’épées, et de cimeterres, et de pierres, et de frondes ; et ils avaient la tête rasée, de sorte qu’elle était nue ; et ils avaient une ceinture de cuir autour des reins.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Bien que je doive dire que mes visites sont montées en flèche et ont augmenté de 100% quand elle l'a fait suivre à mon père.
Mặc dù tôi phải nói lượng người đọc blog tôi tăng vụt như bắn tên lửa, tăng 100% khi mà mẹ đưa blog tôi cho cha đọc.
Utilisez le haut et bas des flèches pour accéder à l'outil 16 et puis la flèche droite pour défilent sur et renseignez les informations que j'ai besoin
Sử dụng lên và xuống mũi tên để có được công cụ 16 và sau đó mũi tên bên phải để di chuyển trên và điền vào các thông tin tôi cần
S’il n’y avait pas de gros satellite naturel pour stabiliser l’inclinaison axiale de notre planète, les températures monteraient en flèche et rendraient la vie sur terre probablement impossible.
Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flèche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.