fiable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiable trong Tiếng pháp.

Từ fiable trong Tiếng pháp có nghĩa là chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiable

chắc chắn

adjective

« la manière la plus fiable pour devenir millionnaire
"Cách chắc chắn nhất đẻ trở thành triệu phú

Xem thêm ví dụ

Tandis que je cherchais une réponse fiable à mes questions, une de mes tantes, Témoin de Jéhovah, m’a parlé de sa foi.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
Pour obtenir des avis cohérents, nous les reclassons sur une échelle donnée, et excluons ceux qui semblent peu fiables ou contestables.
Để đưa ra điểm xếp hạng nhất quán, chúng tôi phân chia lại thang điểm xếp hạng và lọc ra các bài đánh giá mà Google cho là không đáng tin cậy hoặc có vấn đề.
Des millions de personnes ont trouvé en la Bible un guide fiable pour prendre des décisions.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Voilà pourquoi les serviteurs de Jéhovah admettent depuis longtemps que la période de temps prophétique qui a débuté en la 20e année d’Artaxerxès a eu pour point de départ l’année 455 avant notre ère et que, par conséquent, Daniel 9:24-27 annonçait de façon fiable que Jésus serait oint pour être le Messie en automne de l’an 29 de notre ère*.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
À votre avis, où les familles peuvent- elles chercher des conseils fiables et pratiques ?
Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu?
Vos évaluations ne sont plus fiables.
Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy.
Comme on le sait, les oracles de l’Antiquité étaient ambigus et peu fiables. Les horoscopes modernes ne font pas mieux.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Vous pouvez faire cela en apprenant à poser des questions sur les personnages, les lieux, les événements, etc. du passage scripturaire que vous êtes en train de lire, puis de chercher les réponses à ces questions en utilisant de la documentation utile et fiable.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
Sont-ils fiables ?
Họ có đáng tin không?
Je me demande lequel est le plus fiable.
Tôi thắc mắc cái nào đáng tin cậy hơn.
La première solution est la plus fiable, car elle vous permet d'examiner chaque zone avant de l'ajouter.
Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào.
Je savais bien que ce ne serait pas le meilleur moyen de subvenir à mes besoins, donc j'ai décidé de choisir une voie financièrement plus fiable, pour me permettre de pouvoir écrire ces histoires au plus vite.
Tôi không nghĩ đó là cách cần thiết tốt nhất đề kiểm tiền, vì vậy tôi quyết định đi con đường để có thể độc lập về kinh tế, để tôi có thể viết những câu chuyện đó nhanh nhất tôi có thể.
Les gens ne sont pas fiables.
Ko ai đáng tin cậy.
Elle est à forte teneur énergétique, Elle produit une énergie constante et fiable, et elle ne rejette pas de CO2.
Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2.
Une source fiable.
Lực lượng thăm .
Tel un “ piquet ” fiable, l’intendant s’est révélé être un support sûr pour tous les différents “ récipients ”, les chrétiens oints qui sont investis de diverses responsabilités et qui veillent à l’alimentation spirituelle.
Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng.
Un livre, une source fiable et avérée de renseignements prophétiques, annonce précisément un désastre mondial, en ces termes : “ Le soleil sera obscurci, et la lune ne donnera pas sa lumière, et les étoiles tomberont du ciel, et les puissances des cieux seront ébranlées. [...]
Một cuốn sách đã tỏ ra là nguồn tiên tri đáng tin cậy cảnh báo chúng ta về một tai họa toàn cầu gần đến và mô tả như vầy: “Mặt trời liền tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao từ trên trời sa xuống, và thế-lực của các từng trời rúng-động...
Les deux sont énormes ; Nicéphore Grégoras parle de cent mille navires, Georgios Kedrenos, source plus fiable, écrit que la flotte qui attaque Carthage est composée de 1113 navires qui emportent chacun 100 hommes.
Nhìn chung cả hai đều có số lượng rất lớn; Nicephorus Gregoras nói có một trăm ngàn tàu chiến, Cedrenus đáng tin cậy hơn nói rằng hạm đội đã tấn công Carthago bao gồm một ngàn một trăm mười ba tàu chiến, cứ mỗi một tàu chở khoảng 100 người.
Bien que n'étant pas le plus rapide ou le plus grand de sa catégorie, le Douglas DB-7 est quand même connu comme étant un avion de combat résistant et fiable doté d'une maniabilité et d'une vitesse excellentes.
Cho dù không phải là chiếc máy bay nhanh nhất hay tầm bay xa nhất trong hạng của nó, loạt máy bay Douglas DB-7 lại chứng tỏ là kiểu máy bay chiến đấu chắc chắn, tin cậy và đạt được sự ngưỡng mộ cao nhờ tốc độ lộn vòng và độ cơ động tốt.
Dans une interview accordée au journal Die Zeit, il confirme que les dépositions faites par les témoins, bien que non fiables, constituent les principales pièces à conviction des dossiers.
Trong một cuộc phỏng vấn với báo Die Zeit, ông Schünemann xác nhận rằng lời khai của các chứng nhân là loại bằng chứng chính, mặc dù không đáng tin cậy.
10) Les alternatives à la transfusion sont- elles fiables pour de jeunes enfants ou lorsque la vie du patient est en danger ?
(10) Phương pháp điều trị không dùng máu có hiệu quả đối với trẻ em hoặc những người đang ở trong tình trạng nguy cấp không?
Il voulait aussi être digne et plus fiable, aussi a-t-il étudié l’Évangile, a prié et assisté à ses réunions du dimanche et au séminaire.
Em ấy cũng muốn được xứng đáng và đáng tin cậy hơn, nên em ấy nghiên cứu phúc âm, cầu nguyện, và tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và lớp giáo lý.
Qu’il soit roi ou roturier, qu’il soit d’hier ou d’aujourd’hui, l’homme a toujours ressenti le besoin de prédictions fiables concernant l’avenir.
Dù vua hay dân, xưa hay nay—con người cảm thấy cần những lời tiên đoán đáng tin cậy về tương lai.
J'ai procédé à des simulations avec tous les éléments connus. Aucun ne peux faire l'objet d'alternative fiable au cœur de palladium.
Tôi đã cho chạy thử nghiệm tất cả những nguyên tố được biết đến và không có nguyên tố nào có thể thay thế cho lõi Palladium.
Par conséquent, si les évangélistes se sont manifestement appuyés sur des sources orales et écrites, tout ce qu’ils ont consigné provenait d’une source bien plus fiable et suprêmement élevée : Jéhovah Dieu lui- même.
Vì vậy, dù những người viết Phúc âm rõ ràng đã sử dụng cả phương pháp truyền miệng lẫn ghi chép, nhưng những điều họ viết đều đến từ nguồn tối thượng và đáng tin cậy nhất là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.