finalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ finalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finalité trong Tiếng pháp.
Từ finalité trong Tiếng pháp có nghĩa là tính mục đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ finalité
tính mục đíchnoun (triết học) tính mục đích) |
Xem thêm ví dụ
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la septième finalité lors de votre inscription. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
Comment pouvez-vous être certain qu'il n'y a pas de finalité quand nous ne comprenons même pas ce qu'est cette sentience ? Làm sao anh chắc là không có một mục đích nào khi chúng ta còn chưa hiểu rõ về cái khả năng tri giác này? |
Principe numéro un : Nous devons envisager les options en ayant la finalité à l’esprit. Nguyên Tắc Số Một: Chúng Ta Cần Cân Nhắc Những Chọn Lựa của Mình trong khi Suy Nghĩ về Mục Tiêu Cuối Cùng |
Aristote appelait le bonheur "le bien suprême", la finalité de tout. Aristotle gọi hạnh phúc là "thủ lĩnh tốt," một đích đến mà tất cả những thứ khác đều hướng tới. |
Mais le processus lui-même n'a pas de finalité. Il n'y a ni vision ni conception. Nhưng quá trình tự nó không có mục đích, không có tầm nhìn xa, không có sự thiết kế. |
Ces finalités sont-elles moralement admissibles ? Nó chấp nhận được về mặt đạo đức không ư? |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la huitième finalité lors de votre inscription. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 8 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
Donc, je ne parle pas uniquement de jeux vidéos, qui en un sens représentent la forme la plus pure de l'interaction dans la mesure où ils ne sont pas altérés par une finalité utilitaire. Vậy nên khi tôi nói về nó, tôi không chỉ nói về video game mà theo cách nào đó, là dạng thuần tuý nhất của tương tác không bị pha trộn bởi bất cứ dạng chức năng hay nguyên tắc quyết định nào |
Leur finalité est de d'accomplir une fonction mécanique. Mục đích là thực hiện chức năng cơ học. |
Montrer la pertinence et la finalité. Đề ra tầm quan trọng và mục đích. |
La finalité même de tout ce qui se fait dans l’Église est qu’un homme, sa femme et leurs enfants soient heureux dans leur foyer. Điểm cuối cùng của tất cả hoạt động trong Giáo Hội là vợ chồng và con cái được hạnh phúc trong mái gia đình. |
" Que je pense, est tout ", dit l'étranger, avec cet air calme irrésistible de la finalité qu'il put prendre à volonté. " Điều đó tôi nghĩ, là tất cả ", người lạ, với không khí lặng lẽ không thể cưỡng lại dứt khoát ông có thể giả định theo ý thích. |
Afin que Google puisse travailler avec vous via la version 2.0 du TCF, la chaîne de TC doit indiquer que l'utilisateur a accordé son consentement ou qu'un intérêt légitime a été établi auprès de lui (le cas échéant), pour chaque finalité ci-dessous. Để Google làm việc với bạn thông qua TCF phiên bản 2.0, chuỗi TC phải cho biết rằng người dùng đã đồng ý với, hoặc bạn đã nêu rõ lợi ích chính đáng của mình (nếu có) khi thực hiện từng mục đích dưới đây. |
Dieu n’exige toutefois pas de ses serviteurs mariés qu’ils s’en tiennent à cette finalité. (Sáng-thế Ký 9:1) Tuy nhiên, Lời Đức Chúa Trời cho thấy các tôi tớ đã kết hôn của Ngài không bắt buộc phải giới hạn quan hệ tính dục chỉ trong nỗ lực để có con cái. |
Voici une fixation similaire avec la même finalité. Đây là một cái giá treo nặng tương tự với cùng một mục đích. |
Toute œuvre d'art a une finalité, un objectif. Bất cứ sự vận động nào cũng nhằm một phương hướng, một mục đích nhất định. |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" "pour la deuxième finalité lors de votre inscription. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 2 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng". |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Intérêt légitime" ou "Non utilisé" pour la première finalité spéciale lors de votre inscription. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn đăng ký cơ sở pháp lý là "lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng" cho mục đích đặc biệt 1. |
Le fromager l'utilise avec la même finalité. Nhựa bồ công anh cũng hay được sử dụng với mục đích tương tự. |
Bon, hé bien, les modèles spécifiques des réseau sociaux humains, leur ubiquité, leur finalité apparente, cela pose la question de savoir si, au départ, nous avons évolué pour avoir ces réseaux sociaux, et si nous avons évolué pour former des réseaux avec une structure particulière. Những hình mẫu ấn tượng của các mạng xã hội, việc nó tồn tại ở khắp nơi, và mục đích rõ ràng của chúng đặt ra những câu hỏi liệu có phải ngay từ đầu chúng ta đã tiến hóa để tạo các mạng xã hội, và liệu chúng ta đã tiến hóa để tạo các mạng lưới với cấu trúc đặc biệt hay không. |
En effet, la finalité du yoga est le moksha, à savoir l’union avec un esprit impersonnel puissant. Đúng vậy, mục tiêu chính của yoga là đạt đến moksha, có nghĩa là hòa nhập với một thần linh mạnh mẽ vô nhân tính nào đó. |
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement" pour les troisième et quatrième finalités lors de votre inscription, à condition que la chaîne de TC indique que l'utilisateur a accordé son consentement pour ces deux finalités. Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu cơ sở cho mục đích 3 và 4 là "sự đồng ý", miễn là chuỗi TC cho biết rằng người dùng đã đồng ý cho cả hai mục đích đó. |
La molécule d’ADN illustre la complexité et la finalité des organismes vivants. Người ta có thể nhìn thấy sự phức tạp và sự cấu tạo các sinh vật trong phân tử DNA |
Il ne doit pas perdre cette finalité de vue. Tuy nhiên, ngài không nên mất cảnh giác như thế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới finalité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.