fondre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fondre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondre trong Tiếng pháp.

Từ fondre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đúc, nóng chảy, nấu chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fondre

đúc

verb

Pourquoi était-il approprié d’utiliser des représentations de taureaux pour soutenir la mer en métal fondu ?
Tại sao tượng bò được dùng để xây bệ của biển đúc?

nóng chảy

verb

Plus jolie que le beurre fondant sur une pile de gâteau de blé.
Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem.

nấu chảy

verb

J'ai été forcé de vendre mes films qui ont fini fondus et transformés en produits chimiques.
Ta bị buộc phải bán phim của mình cho một công ty và họ nấu chảy chúng để sản xuất hóa học.

Xem thêm ví dụ

En une journée, il fit fondre la neige et le lit du ruisseau Plum se remplit de nouveau.
Chỉ trong một ngày, tuyết đã tan chảy và dòng suối Plum đang đầy lên.
Je crois qu'il vous a permis de se fondre dans un moment.
Ta tin là nó đã giúp cô hòa nhập trong thời gian ngắn.
En raison de son apparence de « surfeur californien » et de son aptitude à se fondre dans la foule, le FBI a plus de signalements sur Brown que quiconque sur la liste des dix personnes les plus recherchées, la plupart d'entre eux sont vaines.
Do ngoại hình " anh chàng lướt sóng California " và khả năng hòa nhập vào đám đông, FBI đã có nhiều khách hàng tiềm năng hơn Brown trong bất kỳ ai khác trong danh sách Mười điều mong muốn nhất, với hầu hết các khách hàng tiềm năng không có ích.
Son feu a fait fondre la neige.
Lửa của người đã làm tan chảy tuyết rồi.
Assez pour faire fondre la roche sur 15 mètres et s'y enterrer.
Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.
Pour certains magiciens et mentalistes, parfois la cuillère va se tordre ou fondre, parfois non.
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
Pour en savoir plus, consultez l'article Google Analytics hearts AdSense publishers (Google Analytics fait fondre les éditeurs AdSense).
Để biết thêm chi tiết, vui lòng truy cập "Google Analytics là trái tim các của nhà xuất bản AdSense".
Je t'ai appris à te fondre dans chaque attaque.
Ta đã dạy ngươi phải hòa vào cùng mọi đòn tấn công.
La température en surface fait fondre la roche et maintient des lacs de lave.
Chúng tôi nghĩ bề mặt của chúng đủ nóng để nung chảy đá và có những hồ nham thạch lỏng.
Les éléments, cependant, m'a encouragé à faire un chemin à travers les plus profonds de la neige dans le bois, pour quand j'ai eu une fois passé par le vent soufflait les feuilles de chêne dans mon pistes, où ils déposées, et en absorbant les Les rayons du soleil fait fondre la neige, et ainsi non seulement fait un lit de mon pour mes pieds, mais dans le la nuit de leur ligne sombre était mon guide.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Cette rétroaction positive suffit à faire fondre la glace en des temps très courts à l'échelle géologique, peut-être en moins de 1 000 ans ; la reconstitution d'une atmosphère riche en oxygène et pauvre en CO2 ne prendrait que quelques millénaires de plus.
Mặc dù vòng lặp phản hồi tích cực sẽ làm tan băng theo trật tự ngắn về địa chất, có lẽ ít hơn 1.000 năm, việc bổ sung oxy trong khí quyển và sự giảm lượng CO2 sẽ kéo dài nhiều thiên niên kỷ nữa.
Il y a environ 16 500 ans, les glaciers commencèrent à fondre, permettant ainsi aux humains de se déplacer vers le sud et l'est au Canada et plus loin en Amérique,.
Khoảng 16.000 năm trước, các sông băng bắt đầu tan, tạo điều kiện cho loài người chuyển từ Alaska về phía nam và đông vào Canada.
Vous ne pouvez pas être une génération de jeunes filles qui se contentent de se fondre dans la masse.
Các em không thể là một thế hệ các thiếu nữ chịu “thỏa hiệp.”
Je voulais me fondre comme un caméléon.
Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa.
20 Mais vous êtes ceux que Jéhovah a pris et sortis du four à fondre le fer, de l’Égypte, afin que vous deveniez le peuple qui lui appartienne personnellement*+, comme c’est le cas aujourd’hui.
20 Nhưng anh em là những người mà Đức Giê-hô-va đã đưa ra khỏi lò luyện sắt, tức xứ Ai Cập, để trở thành một dân làm sản nghiệp riêng của ngài,+ như vị thế anh em có ngày nay.
Et après avoir fait toute cette dématérialisation et avoir reconfiguré cela, ces ingrédients, nous nous sommes rendus compte que c'était plutôt cool, parce qu'en le servant, nous avons appris que ce plat se comporte effectivement comme le vrai plat, où le fromage commence à fondre.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
La calotte glaciaire est en train de fondre à une vitesse Que même les plus pessimistes des scientifiques n'ont pas envisagé il y a moins de 10 ans.
Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi.
Il est trouvé dans les minerais de platine dont on l’extrait sous forme d’un métal blanc inerte particulièrement difficile à fondre.
Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy.
" L'amour fera fondre. "
Tình yêu sẽ làm tan...
C'est le costume que Superman porte pour se fondre parmi nous.
Đó là bộ đồ hóa trang của Super man để hòa nhập với chúng ta.
Je connais des docteurs en informatique -- Ca les a fait fondre en larmes.
Tôi quen vài tiến sĩ ngành Khoa học Máy tính... việc cài đặt nó làm họ phát khóc. Khóc sướt mướt luôn.
Comment font-ils pour ne pas raccrocher les wagons et ne pas se demander : « Pourquoi la glace est-elle en train de fondre ? »
Phải chăng họ không thể dừng lại và suy nghĩ, "Tại sao băng lại tan chảy?"
Alors, il faut tout faire pour se fondre ou décider de s'en foutre.
Vậy cậu sẽ làm tất cả để hòa mình vào đám đông hay quyết định không quan tâm.
Will Graham, agent du FBI ayant pour faculté de se fondre dans la peau des tueurs qu'il recherche.
Hugh Dancy vai Will Graham, một nhân viên đặc biệt của FBI có khả năng phát hiện động cơ giết người tại hiện trường và truy tìm những tội phạm giết người hàng loạt.
Il commence à fondre au- dessous du point d'ébullition de l'eau et n'élimine pas les polluants gras pour lesquels il est une éponge.
Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fondre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.