forfait trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forfait trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forfait trong Tiếng pháp.

Từ forfait trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiện hàng, tội ác, gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forfait

kiện hàng

noun

tội ác

noun

gói

noun

J'ai payé le forfait Premium pour ça, vous savez.
Tôi mua gói thượng hạng đấy biết không.

Xem thêm ví dụ

Nous vous invitons donc à utiliser des annonces textuelles Google Ads avec des extensions de prix pour proposer des forfaits à vos clients potentiels.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Lorsque vous souscrivez un abonnement famille Google Play Musique, vous pouvez, de même que cinq membres de votre famille, écouter des millions de titres en streaming en payant un forfait mensuel.
Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.
L'ancien forfait des utilisateurs ne leur est pas remboursé.
Người dùng sẽ không nhận được tiền hoàn lại cho gói cũ của mình.
Les achats de forfaits de stockage Google ne peuvent pas faire l'objet d'un remboursement.
Chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho giao dịch mua gói bộ nhớ của Google.
Lorsque vous achetez un forfait de données mobiles depuis l'application Paramètres, nous transmettons votre commande à votre opérateur.
Nếu bạn mua dữ liệu di động thông qua ứng dụng Cài đặt, thì Google sẽ gửi yêu cầu mua đó cho nhà mạng của bạn.
Si vous avez choisi de recevoir vos codes par SMS, vérifiez que votre appareil mobile et votre forfait sont compatibles avec la réception de SMS.
Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
Vous pouvez faire la promotion d'appareils mobiles réglés par mensualités, mais pas d'appareils fournis dans le cadre d'un forfait.
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ.
Découvrez comment ajouter votre Chromebook à un forfait Verizon existant.
Tìm hiểu cách thêm Chromebook của bạn vào gói Verizon hiện có
Tout comme pour les téléphones mobiles sans forfait vendus à prix fixe, vos données produit pour les cartes SIM doivent respecter les conditions standards des spécifications des données produit.
Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm.
Par conséquent, vous êtes forfait et votre planète est à nous.
Vì điều này, các ngươi bị xử thua. Và hành tinh của các người thuộc về bọn ta.
La personne qui partage son espace de stockage est le gestionnaire du forfait Google One.
Người chia sẻ dung lượng lưu trữ của mình gọi là người quản lý gói Google One.
Spécifiez dans le titre que votre produit sans fil nécessite un forfait d'une certaine durée.
Nêu rõ trong tiêu đề rằng sản phẩm không dây của bạn cần có hợp đồng với thời hạn nhất định.
Nous vous recommandons de vous renseigner auprès de votre opérateur pour en savoir plus sur ses méthodes de mesure et le plafond de votre forfait.
Bạn nên liên hệ với nhà mạng để biết phương pháp đo lường và giới hạn gói dữ liệu của mình.
Pour vous assurer que la consommation des données n'est pas excessive par rapport à votre forfait Internet, vous pouvez la vérifier et la modifier.
Để đảm bảo không sử dụng quá nhiều dữ liệu trong gói dữ liệu của mình, bạn có thể kiểm tra và thay đổi mức sử dụng dữ liệu.
Le gestionnaire du forfait Google One peut être différent de l'administrateur de la famille.
Người quản lý gói Google One có thể không phải là người quản lý gia đình bạn.
Pour réduire la consommation des données mobiles dans le cadre d'un forfait Internet limité, vous pouvez activer l'économiseur de données.
Để giúp sử dụng ít dữ liệu di động hơn trong gói dữ liệu giới hạn, bạn có thể bật trình tiết kiệm dữ liệu.
Vous pouvez également voir les crédits inutilisés dans les forfaits dans votre profil Réserver avec Google.
Bạn cũng có thể xem các khoản tín dụng chưa sử dụng trong hồ sơ Đặt chỗ với Google.
Au départ, toutes les personnes disposant d'un compte Google bénéficient du forfait gratuit, avec 15 Go d'espace de stockage.
Những ai có Tài khoản Google sẽ bắt đầu với gói có dung lượng lưu trữ 15 gigabyte cơ bản, miễn phí.
Avant de l'utiliser, vérifiez le forfait Internet dont vous disposez pour votre appareil.
Trước khi sử dụng tính năng này, hãy xem lại gói dữ liệu trên thiết bị của bạn.
Pour connaître les différents forfaits, accédez à la page Tarifs de G Suite.
Truy cập trang Thông tin về mức giá của G Suite để tìm hiểu về các gói thanh toán.
Pour connaître le tarif de chaque forfait de stockage Google One, cliquez sur le bouton ci-dessous :
Để tìm hiểu về mức giá mà Google One sẽ tính cho mỗi gói dung lượng lưu trữ, hãy nhấp vào nút bên dưới:
À l'instar des entreprises qui, bien souvent, adoptent un système de cote de crédit pour décider de vous accorder un forfait de téléphonie mobile ou le taux d'une hypothèque, les marchés qui dépendent des transactions entre personnes relativement étrangères requièrent une sorte de dispositif capable de vous faire savoir que Sebastian et Chris sont des bons gars, et ce dispositif, c'est la réputation.
Tương tự như cách các công ty hay sử dụng độ tín dụng để quyết định cấp gói cước di động cho bạn. hoặc cấp gói cho vay thế chấp, thị trường phụ thuộc vào giao dịch giữa những người lạ có chung mối quan tâm này cũng cần một thang đánh giá giúp người dùng biết rằng Sebastian và Chris là người tốt, và đó chính là uy tín.
Détails d'un abonnement mensuel ou annuel qui associe un forfait de communication à un produit sans fil.
Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forfait trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.