fishing boat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fishing boat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fishing boat trong Tiếng Anh.

Từ fishing boat trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyền chài, thuyền đánh cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fishing boat

thuyền chài

noun

thuyền đánh cá

noun

The second tree was cut and made into a small fishing boat .
Cây thứ hai được chặt xuống và làm thành một chiếc thuyền đánh cá nhỏ .

Xem thêm ví dụ

As the storm intensified, the engine of a nearby fishing boat ceased to function.
Khi cơn bão trở nên dữ dội, động cơ của một chiếc tàu đánh cá gần đó ngừng chạy.
However, on the fishing boat's last trip, Kouhei's father had a heart attack and died.
Tuy nhiên, trong chuyến đi cuối cùng của tàu đánh cá, cha của Kouhei có một cơn đau tim và qua đời.
And this man worked on a fishing boat.
Và người đó làm việc trên 1 tàu đánh cá.
The Soviet Ministry of Shipbuilding founded the yard in 1952, in order to build fishing boats.
Công ty Cổ phần đóng tàu Klaipėda "Baltija": Được Bộ Công nghiệp tàu thủy của Liên Xô thành lập vào năm 1952, để xây dựng các tàu thuyền đánh cá.
Thai military were caught selling Burmese and Cambodian migrants onto fishing boats.
Quân đội Thái bị bắt vì bán những người di cư Miến Điện và Campuchia trên các con tàu đánh cá.
256, escort fishing boats back, over.
Phiên đội 256 bảo vệ tàu đánh cá an toàn trở về tàu.
You were stranded on the fishing boat.
Cô đã mắc kẹt trên thuyền đánh cá.
Shimeko died, but Tsushima lived, having been rescued by a fishing boat.
Shimeko chết, nhưng Shuji đã sống, đã được cứu bởi một chiếc thuyền đánh cá, để lại anh với một ý thức mạnh mẽ của tội lỗi.
He also goes to sea every morning on his small fishing boat.
Hằng ngày, ông ra biển đánh cá.
He expanded to selling fuel oil for fishing boats in Shimonoseki.
Sau đó, công ty mở rộng bán dầu nhiên liệu cho thuyền cá ở Shimonoseki.
About 22,901 fishing boats were moved while 39,425 people working at sea farms evacuated to Guangdong province.
Khoảng 22.901 tàu đánh cá đã được di chuyển trong khi 39.425 người làm việc tại các trang trại biển di tản đến tỉnh Quảng Đông.
WHAT ABOUT FISHING BOATS LEAVING THE MAINLAND?
Còn đoàn tàu đánh cá rời khỏi đất liền thì sao?
With that, some 26,000 fishing boats China's Hainan Province returned to port.
Theo đó, 26.000 thuyền đánh bắt cá của tỉnh Hải Nam đã quay trở lại cảng.
My fishing boat.
Chiếc thuyền đánh cá của tôi.
Years later , a group of men got in the fishing boat made from the second tree .
Nhiều năm sau , nhóm ngư dân lên thuyền đi đánh cá .
I'm managing the fishing boats of a wealthy merchant.
Ta lái một con tàu cá của một thương nhân giàu có.
Oh, a fishing boat?
Tàu bắt cá cũ ư?
How far you think we are from that fishing boat?
Anh nghĩ chúng ta cách tàu đánh cá đó bao xa?
Joe Pingue portrays Captain Merrit, the captain of a fishing boat caught in a battle between Jaeger and Kaiju.
Joe Pingue và vai Thuyền trưởng Merrit, thuyền trưởng của chiếc tàu cá bị bắt trong trận thủy chiến giữa Gipsy Danger và Kaiju Knifehead.
The roof of Jeju World Cup Stadium is in the form of nets of traditional fishing boats in Jeju.
Mái của Sân vận động World Cup Jeju là dưới dạng lưới đánh bắt cá truyền thống ở Jeju.
He sailed in a fishing boat to Cherson, summoned his supporters, and they all sailed westwards across the Black Sea.
Rồi ông kiếm một chiếc thuyền đánh cá trở về Cherson, triệu tập toàn bộ phe cánh của mình lên thuyền đi về phía tây qua biển Đen.
He came out from the trees on to the beach and stood looking at the fishing boats along the water's edge.
Leon xuyên qua những hàng cây, hướng về phía bãi biển và đứng nhìn những chiếc thuyền đánh cá đậu dọc theo bờ nước.
Fishing boats lie scattered on the dry land that was once covered by water; many have been there for 20 years.
Các thuyền đánh bắt cá nằm rải rác trên bờ, có nhiều cái đã ở đây 20 năm.
Vessels of this bureau have broken into China 's traditional maritime territories many times to seize and suspend Chinese fishing boats .
Các con tàu của cục này đã xâm phạm lãnh hải truyền thống của Trung Quốc nhiều lần để tóm bắt và xua đuổi các tàu đánh cá của Trung Quốc .
The MIT group repeated the experiment for the television show MythBusters, using a wooden fishing boat in San Francisco as the target.
Nhóm MIT đã lặp lại thực nghiệm cho chương trình TV MythBusters, sử dụng một chiếc tàu câu cá bằng gỗ tại San Francisco làm mục tiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fishing boat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.