flattened trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flattened trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flattened trong Tiếng Anh.

Từ flattened trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng phẳng, bẹp, bẹp rúm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flattened

bằng phẳng

adjective

Pink mucosa, flattened villi.
Niêm mạc hồng, lông nhung bằng phẳng.

bẹp

adjective

Because I'm already flattened under the weight of this thing.
Bởi em vốn bị đè bẹp từ sức nặng của mấy thứ như này rồi.

bẹp rúm

adjective

Xem thêm ví dụ

Constructing the airport required flattening the island's hills and forming landfill around its shore, expanding it from 0.9 to 1.54 km2 (0.35 to 0.59 sq mi).
Việc xây dựng sân bay đòi hỏi phải ủi phẳng các đồi trên đảo và san lấp các khu vực xung quanh, làm cho diện tích của nó tăng từ 0,9 đến 1,54 km2 (0,35 đến 0,59 sq mi).
Apparently he did not reline, a process of heavy pressure and heat to flatten the surface, because sharp edges of thick impasto remain on the painting.
Rõ ràng là ông đã không chỉnh lại nét, một quá trình áp lực và cần nhiều nhiệt để làm phẳng bề mặt, vì các cạnh sắc nhọn của những vết sơn impasto dày vẫn còn trên vải.
So they need to figure out how, in a computer, to flatten an airbag.
Vậy nên trên máy tính, họ tìm cách để trải rộng một tấm dù bay.
Gancci, Angie, and Gansly were discovered alive under the flattened building.30
Gancci, Angie, và Gansly đã được tìm thấy sống sót dưới tòa nhà đổ nát.30
The seeds are mostly small and somewhat flattened, with two narrow wings, one down each side of the seed; rarely (e.g. Actinostrobus) triangular in section with three wings; in some genera (e.g. Glyptostrobus and Libocedrus), one of the wings is significantly larger than the other, and in some others (e.g. Juniperus, Microbiota, Platycladus, and Taxodium) the seed is larger and wingless.
Các hạt phần lớn là nhỏ và hơi dẹp, với hai cánh hẹp, mỗi bên hạt có một cánh; ít khi (chẳng hạn chi Actinostrobus) có tiết diện tam giác với ba cánh; ở một số chi (như Glyptostrobus, Libocedrus) thì một cánh lớn hơn đáng kể so với cánh kia, và ở một số chi (như Juniperus, Microbiota, Platycladus, Taxodium) thì hạt lớn hơn và không có cánh.
In some cultures, instead of germinating the maize to release the starches therein, the maize is ground, moistened in the chicha maker's mouth, and formed into small balls, which are then flattened and laid out to dry.
Trong một số nền văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó được làm dẹtlàm khô.
The head is narrow and somewhat flattened, and the mouth contains 5 rows of large, comb-shaped teeth.
Đầu hẹp và hơi dẹt, và miệng có chứa 5 hàng lớn, hình răng lược.
He was flattened against the garden wall, his dark, weathered fingers splayed out across the faded red bricks.
Chú đang dính bẹp vào tường vườn, các ngón tay đen kịt và dạn dày sương gió xòe rộng trên lớp tường gạch đỏ đã phai màu.
It's as if the world is flattening off, isn't it?
Như thể là thế giới trở nên phẳng hơn, phải không nào?
Because I'm already flattened under the weight of this thing.
Bởi em vốn bị đè bẹp từ sức nặng của mấy thứ như này rồi.
To its northwest and at its center it rises up to 15 metres (49 ft) above sea level, whereas the land gently and steadily flattens towards extended coastal plains, marshlands and beaches in the south and southeast.
Về phía tây bắc và ở trung tâm nó tăng lên đến 15 mét (49 ft) trên mực nước biển, trong khi đất nhẹ nhàng và đều đặn hướng tới các đồng bằng ven biển mở rộng, đầm lầy và bãi biển ở phía nam và đông nam.
The player consumes this power by using godly powers to help their worshippers, such as blessing their crops or flattening hills to make better farmland.
Người chơi tiêu thụ nguồn năng lượng này bằng cách sử dụng quyền hạn thần thánh để giúp tín đồ của họ, chẳng hạn như ban phước cho vụ mùa của họ hoặc làm phẳng dãy đồi để làm đất ruộng tốt hơn.
First described in the genus Cupressus as Cupressus nootkatensis in 1824, it was transferred to Chamaecyparis in 1841 on the basis of its foliage being in flattened sprays, as in other Chamaecyparis, but unlike most (though not all) other Cupressus species.
Lần đầu tiên nó được đặt vào chi Cupressus với tên gọi Cupressus nootkatensis vào năm 1824, sau đó bị chuyển sang chi Chamaecyparis vào năm 1841 trên cơ sở hình thái học của bộ lá có dạng cành phẳng, giống như các loài khác trong chi Chamaecyparis, chứ không giống với phần lớn (mặc dù không phải là tất cả) các loài Cupressus khác.
The best known form of this temperament is quarter-comma meantone, which tunes major thirds justly in the ratio of 5:4 and divides them into two whole tones of equal size – this is achieved by flattening the fifths of the Pythagorean system slightly (by a quarter of a syntonic comma).
Hình thức phổ biến của dạng điều hòa Cao độ trung hòa này là “1⁄4 phẩy Cao độ trung hòa”(“ quarter-comma meantone”), một hình thức điều chỉnh quãng 3 trưởng trong tỷ lệ 5:4 và phân nó thành 2 cung bằng nhau – Điều này đạt được bằng cách giáng một ít cung quãng 5 trong hệ thống Pythagore(bởi 1⁄4 của một dấu phẩy hòa âm).
The skull, although reasonably complete, was found disarticulated and is strongly flattened sidewards.
Hộp sọ, mặc dù khá hoàn chỉnh, đã được tìm thấy tan rã và bị lăn phẳng ở mặt bên.
The cranial reconstruction of Askeptosaurus is consistent with the features previously listed: Askeptosaurus had a very slender and flattened skull.
Việc tái thiết sọ não của Askeptosaurus là phù hợp với các đặc điểm được liệt kê trước đó: Askeptosaurus có một hộp sọ rất mỏng và phảnh.
Many are shacks of corrugated iron over a rickety timber frame, held together by large nails driven through flattened beer-bottle caps serving as washers.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.
A human’s cerebral cortex, if flattened, would cover four pages of typing paper; a chimpanzee’s would cover only one page; and a rat’s would cover a postage stamp.—Scientific American.
Vỏ não của con người, nếu cán mỏng ra, thì rộng độ bốn trang giấy đánh máy; bộ óc của con khỉ hắc tinh tinh chỉ chiếm một trang; và bộ óc con chuột chiếm một khoảng bằng con tem (Scientific American).
But film and video does flatten sculpture, so I tried to imagine a way that animated sculpture could be experienced as such, and also a completely immersive kind of animated sculpture.
Nhưng phim không thể chuyển tải hết tác phẩm điêu khắc, nên tôi đã cố hình dung cách để tác phẩm điêu khắc hoạt hình được trải nghiệm như một dạng hoàn toàn chân thực.
The airbag- flattening algorithm came from all the developments of circle packing and the mathematical theory that was really developed just to create insects -- things with legs.
Thuật toán trải- dù- bay là sự đào sâu của việc chia vòng tròn và lý thuyết toán học được tạo ra chỉ để xếp côn trùng -- những thứ có chân.
He'll flatten it, or turn it into a school for the Dark Arts!
Lão phù thủy ác độc đó sẽ san bằng tất cả, hoặc biến nó thành trường dạy Nghệ thuật Hắc ám!
The lace had yellowed, the flowers flattened; Jack flipped it open.
Đăng ten đã úa vàng, bông hoa bẹp dí, Jack lật nó ra.
And that is because we live in a galaxy which has a flattened, disk- like structure.
Đó là vì chúng ta đang sống trong một thiên hà có cấu trúc phẳng giống như một cái đĩa.
But to insist on only these negative stories is to flatten my experience and to overlook the many other stories that formed me.
Nhưng nếu bạn chỉ cứ chăm chăm vào những chuyện thị phi thì bạn sẽ thấy đời tôi thật xoàng, và bỏ qua nhiều câu chuyện khác mà đã làm nên cái tôi hôm nay.
But go on a bit further up the curve, and then we see it flattening out.
Nhưng đi một chút xa hơn ở phía trên đường cong và sau đó ta thấy nó thẳng ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flattened trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.