flatmate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flatmate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flatmate trong Tiếng Anh.

Từ flatmate trong Tiếng Anh có nghĩa là bạn cùng phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flatmate

bạn cùng phòng

noun

Potential flatmates should know the worst about each other.
Bạn cùng phòng tiềm năng cần biết điều tồi tệ nhất của nhau.

Xem thêm ví dụ

Potential flatmates should know the worst about each other.
Bạn cùng phòng tiềm năng cần biết điều tồi tệ nhất của nhau.
She lived there with three flatmates until 25 February 1981.
Cô sống ở đó với ba bạn cùng phòng với nhau cho đến ngày 25 tháng 2 năm 1981.
It's just my flatmates.
Chỉ là mấy người bạn cùng nhà thôi.
Sugg made an uncredited cameo voiceover as a seagull along with flatmate Caspar Lee, comic Alan Carr and singer Stacey Solomon in the 2015 UK version of the film The SpongeBob Movie: Sponge Out of Water.
Sugg là khách mời lồng tiếng riêng tư trong vai con hải âu cùng với bạn cùng phòng Caspar Lee, Alan Carr và ca sĩ Stacey Solomon trong phiên bản UK vào năm 2015 cho bộ phim The SpongeBob Movie: Sponge Out of Water.
I don't think I've got it in me to shoot my flatmate, my mum and my girlfriend all in the same evening.
Anh không nghĩ sẽ bắn bạn cùng nhà, mẹ và bạn gái trong một buổi tối.
According to his flatmate, he's on holiday.
Bạn cùng phòng cho biết ông ta đang đi nghỉ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flatmate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.