flatly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flatly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flatly trong Tiếng Anh.

Từ flatly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dứt khoát, thẳng thừng, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flatly

dứt khoát

adverb

He flatly refused, stating that he was a Jew.—Esther 3:3, 4.
Ông dứt khoát từ chối, nêu lý do ông là người Giu-đa.—Ê-xơ-tê 3:3, 4.

thẳng thừng

adverb

He slighted poor Lizzy, and flatly refused to stand up with her.
Hắn xem thường Lizzy tội nghiệp, và từ chối thẳng thừng việc đứng bên con bé

thẳng

adjective

He slighted poor Lizzy, and flatly refused to stand up with her.
Hắn xem thường Lizzy tội nghiệp, và từ chối thẳng thừng việc đứng bên con bé

Xem thêm ví dụ

The importance of the draft Constitution of 1891 was recognised by John La Nauze when he flatly declared that "The draft of 1891 is the Constitution of 1900, not its father or grandfather."
Tầm quan trọng của Dự thảo hiến pháp 1891 được John La Nauze công nhận khi ông thẳng thắn tuyên bố rằng "Dự thảo năm 1891 là Hiến pháp năm 1900, không phải cha hay ông."
However, UK Prime Minister John Major flatly rejected the idea saying the British government did not have confidence in foreign courts.
Tuy nhiên, Thủ tướng Anh John Major thẳng thừng từ chối ý tưởng này nói rằng chính phủ Anh không tin tưởng vào tòa án nước ngoài.
People may also have negative feelings or sexual inhibitions about giving or receiving oral sex, or may flatly refuse to engage in the practice.
Một số người cũng có thể có những cảm giác tiêu cực hoặc những ức chế tình dục về việc cho hoặc nhận việc liếm âm hộ hoặc có thể từ chối tham gia.
Hickey flatly states, "The desire to annex Canada did not bring on the war."
Hickey cũng thẳng thừng tuyên bố: "Mong muốn sáp nhập Canada không đem lại chiến tranh."
Taking the demand at face value, on December 23, 1893, Sanford B. Dole sent a reply to Willis flatly refusing to surrender the authority of the Provisional Government to the deposed queen.
Ngày 23 tháng 12 năm 1893, Sanford B. Dole gởi thư phúc đáp Willis với lời lẻ thẳng thừng từ chối trao quyền chính phủ lâm thời cho nữ hoàng bị lật đổ.
(Matthew 4:8) But Jesus flatly rejected the offer, and Paul said of him: “For the joy that was set before him [Jesus] endured a torture stake, despising shame, and has sat down at the right hand of the throne of God.” —Hebrews 12:2.
(Ma-thi-ơ 4:8) Nhưng Chúa Giê-su thẳng thừng bác bỏ lời đề nghị, và Phao-lô nói về ngài: “Vì sự vui-mừng đã đặt trước mặt mình [Chúa Giê-su], chịu lấy thập-tự-giá, khinh điều sỉ-nhục, và hiện nay ngồi bên hữu ngai Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 12:2
But Parkin flatly refused.
Nhưng Parkin thẳng thừng từ chối.
In fact, it contains statements that not only are scientifically sound but also flatly contradict the accepted opinions of the day.
Thật vậy, Kinh-thánh nói những lời không những chính xác về khoa học, mà còn đi ngược hẳn với niềm tin phổ thông thời bấy giờ.
Some accomplished public speakers flatly refused to try anything new.
Một số diễn giả có tài đã thẳng thừng từ chối thử bất cứ cách rao giảng mới nào.
In 2003, on the specific issues of denial of food and poor nutrition, Deputy Minister of Defense V. Isakov flatly denied the existence of such problems.
Năm 2003, về các vấn đề cụ thể của việc phủ nhận thực phẩm và dinh dưỡng nghèo nàn, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng V. Isakov đã thẳng thắn bác bỏ sự tồn tại của các vấn đề như vậy.
France and Germany are embroiled in a diplomatic row after German Chancellor Angela Merkel flatly contradicted President Nicolas Sarkozy on the issue of Roma camps .
Pháp và Đức đang dính vào bất đồng ngoại giao sau khi Thủ tướng Đức Angela Merkel thẳng thừng phủ nhận ý kiến của Tổng thống Nicolas Sarkozy về vấn đề trại định cư cho người Rom .
When the girl inquires as to what the bird dreams of, the boy flatly asks if the girl still won't tell him what's inside her egg.
Khi cô gái hỏi giống như để tìm hiểu những thứ mà con chim mơ về, chàng trai thẳng thừng dứt khoát hỏi nếu cô gái vẫn không nói cho anh ta những thứ bên trong quả trứng của cô.
You ought to host it this week and everybody can meet you.I' il see you then! (flatly
lần này có lẽ các bạn nên làm chủ nhà, để mọi người còn biết Teddy. gặp lại sau! không thể đợi được
He flatly refused, stating that he was a Jew. —Esther 3:3, 4.
Ông dứt khoát từ chối, nêu lý do ông là người Giu-đa.—Ê-xơ-tê 3:3, 4.
(Isaiah 7:1, 2) However, when Jehovah offered support and invited Ahaz to put him to the test, Ahaz flatly refused!
(Ê-sai 7:1, 2) Tuy nhiên, khi Đức Giê-hô-va muốn giúp ông và bảo A-cha thử Ngài thì A-cha nhất định từ chối!
The North Korean government flatly denies all allegations of human rights violations in prison camps, claiming that it is prohibited by criminal procedure law, but former prisoners testify that there are completely different rules in the prison camps.
Chính quyền Bắc Hàn phủ nhật tất cả các cáo buộc vi phạm nhân quyền trong các nhà tù, và quả quyết rằng luật tố tụng hình sự nghiêm cấm các hành động như vậy, thế nhưng các cựu tù nhân chứng nhận rằng tồn tại rất nhiều kiểu luật lệ trong các nhà tù.
Kuheiji flatly denies the existence of any such debt.
Kuheiji thẳng thắn bác bỏ sự tồn tại của bất kỳ khoản nợ nào như vậy.
He slighted poor Lizzy, and flatly refused to stand up with her.
Hắn xem thường Lizzy tội nghiệp, và từ chối thẳng thừng việc đứng bên con bé
American journalist William Shirer reported on 25 May, "German military circles here tonight put it flatly.
Nhà báo Hoa Kỳ William Shirer báo cáo ngày 25 tháng 5 năm "giới quân sự Đức tại đây tối nay nói rất thẳng thừng.
This she flatly refused, even though it would mean the loss of her employment.
Chị từ chối thẳng, dù điều này có nghĩa là chị sẽ mất việc làm.
At the beginning of his ministry, he flatly rejected Satan’s offer of rulership over all the kingdoms of the world.
Vào lúc bắt đầu thánh chức, ngài dứt khoát bác bỏ lời đề nghị của Sa-tan cho ngài quyền cai trị tất cả các nước thế gian.
But is flatly denying any need for direction the answer?
Nhưng, nói rằng mình không cần sự hướng dẫn nào, có phải là giải pháp không?
Again Jesus flatly refuses, saying: “Go away, Satan!”
Một lần nữa Chúa Giê-su thẳng thắn từ chối và nói: “Hỡi Sa-tan, hãy đi cho khuất mắt ta!”
During a parliamentary inquest in July 2007, Olmert flatly denied these accusations.
Trong một cuộc điều tra của nghị viện tháng 7 năm 2007, Olmert dứt khoát phủ nhận các cáo buộc này.
Most individuals do not just hesitate to serve God but flatly refuse to do so.
Đa số người không những do dự mà còn hoàn toàn không muốn phụng sự Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flatly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.