flor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ flor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoa, bông, 花, Hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flor

hoa

noun (De 1 (órgão sexual de angiospermas)

Eu tenho muitas flores.
Tôi rất yêu hoa.

bông

noun

Talvez a garota com outro vaso de flor.
Có thể là cô gái với một chậu bông khác.

noun

Hoa

proper

Vejo uma flor em cima da escrivaninha.
Tôi nhìn thấy một bông hoa ở trên bàn.

Xem thêm ví dụ

Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
A flor está a murchar.
Những bông hoa đang tàn úa.
Fala como Flores, acabará como ele.
Cô nói y như Florès, cô cũng sẽ kết thúc như hắn.
A perspetiva, essa alquimia com que nós, seres humanos, brincamos, transformando a angústia numa flor.
Quan điểm, một kiểu như thuật giả kim mà con người chúng ta đang nghịch ngợm, biến nỗi đau đớn thành một bông hoa.
De manhã, os vidros das janelas estavam cobertos de geada, que formava bonitas árvores, flores e duendes.
Buổi sáng các ô kính cửa sổ phủ đầy sương giá vẽ thành hình thù cây cỏ, hoa lá và cảnh vật rất đẹp.
- Mas nós não anotamos as flores, disse o geógrafo
"""Chúng ta không ghi chép hoa"", nhà địa lý nói."
Lembra-se das flores de cereja?
Còn nhớ chuyện hoa anh đào không?
Ele tinha colmeias ali para polinizar as flores de pêssego, que acabavam se transformando em grandes e deliciosos pêssegos.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Não esperamos flores e discursos.
Chúng tôi không mong chờ vòng hoa và diễn văn.
Permaneçam concentrados, como as abelhas se concentram nas flores das quais coletam néctar e pólen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
O que é isso, um jardim de flores?
Kiểu gì thế này, một vườn hoa à?
Inventei a história da coroa de flores apenas para motivá-lo
Tôi bịa ra chuyện vòng hoa để khích lệ anh.”
Ela deve estar fazendo um ramalhete de flores para nos esmagar.
Ắt hẳn cô ta sẽ làm một ụ hoa to tướng để vùi dập chúng ta.
Eu a vejo... Nas flores que crescem na campina próxima à minha casa.
Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi
Salve, Salve, cidade de flores.
“Chào "Thành phố festival hoa"”.
As paredes estavam cobertas com grandes flores rosa-berrante.
Các bức tường đều treo đầy những bông hoa to tướng màu hồng phơn phớt.
Ela sempre cheirou a flores.
Mẹ luôn thơm như hoa.
" tem a virtude de dar vida às flores "
" Để dâng cho đời những nụ hoa "
Todos os tipos de flores.
Rồi các loại hoa.
" As pétalas na flor estão prontas para cair. "
Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc
Ficamos surpresos ao ver que os girassóis florescem em um solo afetado por equipamentos de lavoura e de remoção de neve e pelo acúmulo de materiais não ideais para flores silvestres crescerem.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Escreveu cartas ao conselho para plantarem flores para as salas de espera de hospitais e asilos públicos.
Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ.
A primeira foi pintada em 1887 em Paris e exibe as flores repousadas no solo.
Chuỗi tranh đầu tiên được thực hiện ở Paris vào năm 1887 và vẽ những bông hoa nằm trên mặt đất.
Parecia um lindo campo de flores.
Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp.
Mas quando subi lá acima, aquilo eram 2,5 km de flores silvestres precisamente a atravessar o meio de Manhattan com vista para o Empire State Building, a Estátua da Liberdade e o Rio Hudson.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.