guarda-florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guarda-florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guarda-florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ guarda-florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim rừng, đội biệt động, nhân viên lân nghiệp, người bảo vệ rừng, người sống ở rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guarda-florestal
chim rừng(forester) |
đội biệt động(ranger) |
nhân viên lân nghiệp(ranger) |
người bảo vệ rừng(ranger) |
người sống ở rừng(forester) |
Xem thêm ví dụ
Em 1996 e 2004, guardas florestais no Arizona fotografaram e documentaram onças-pintadas na parte sul do estado. Vào năm 1996 và từ năm 2004 trở đi, các hướng dẫn viên săn bắn và các quan chức động vật hoang dã ở Arizona đã chụp ảnh và ghi lại những con báo đốm ở phía nam của bang. |
Está registada a um guarda-florestal, nas montanhas. Nó được đăng ký ở một tạm kiểm lâm trên núi. |
O corpo foi descoberto cinco dias após o seqüestro, por um guarda florestal. Xác cô ấy được tìm thấy bởi kiểm lâm 5 ngày sau khi bắt cóc. |
Periodicamente, retiram um cilindro de gelo, como os guardas florestais retiram um cartucho usado do tambor duma perfuradora. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
Humor de guarda florestal? Oh, anh kiểm lâm vui tính? |
Sou chefe da Guarda-Florestal, Lizzie Evans. Tôi là kiểm lâm trưởng, Lizzie Evans. |
Só quero o guarda florestal. Tôi chỉ cần anh chàng kiểm lâm. |
Queria ser um guarda florestal. Tôi đã từng muốn làm người gác rừng. |
Sou o guarda florestal. Tôi là nhân viên kiểm lâm. |
Se virem alguém, algum dos guardas-florestais, ou assim, digam-lhes que não me viram, está bem? Nếu anh chị gặp bất kì ai, bất kì viên cảnh sát nào, hãy nói với họ là anh chị không có gặp tôi nhé! |
É o guarda florestal na Tanzânia. Là kiểm lâm ở Tanzania. |
Viu o guarda florestal essa manhã? Cô có thấy anh chàng kiểm lâm lúc sáng không? |
Estes são índios treinados, como guardas florestais, que patrulham as fronteiras e mantêm o mundo exterior afastado. Những thổ dân được đào tạo như nhân viên kiểm lâm bản xứ. tuần hành dọc các biên giới và ngăn ngừa thế giới bên ngoài. |
O guarda florestal prosseguiu, dizendo: “Então, venha dar uma olhada nas pegadas que ele deixou”. Người giữ bãi đất săn bắn nói tiếp: “Vậy thì ra mà xem những dấu chân của ông ấy.” |
Por isso, pedi a um guarda florestal para me enviar uma fotografia do indivíduo. Nên tôi đã nhờ đội kiểm lâm gửi một tấm hình của gã đó. |
Não pode fazer piquenique no escritório de alguém... a não ser que seja um guarda-florestal. Anh không được mang giỏ đồ ăn đến nơi người khác làm trừ khi người đó làm lao công ở công viên. |
O guarda-florestal do Parque Alasquiano Peter Christian escreveu: "Eu estou exposto continuamente ao que chamo de 'fenômeno McCandless'. Nhân viên tuần tra Alaska Peter Christian đã viết: Tôi luôn thể hiện cái mà tôi sẽ gọi là 'Hiện tượng McCandless.' |
A manada estava a salvo dentro dos limites do parque graças a este grupo de dedicados de guardas florestais. Đàn voi được an toàn trong phạm vi khu bảo tồn bởi nhóm những kiểm lâm tận tụy này. |
O custo das entradas no parque ajudam a financiar guardas-florestais, a gerir o turismo e as quotas de pescas. Phí vào cửa các công viên được sử dụng để thuê kiểm lâm để quản lý du lịch và hạn ngạch đánh bắt cá. |
Na manhã seguinte, o guarda florestal bateu na porta da casa do membro e perguntou: “Você tem um visitante hospedado aqui?” Sáng hôm sau, người giữ bãi đất săn bắn gõ cửa nhà người tín hữu và hỏi: “Anh có khách à?” |
2 casais acampando durante o fim de semana, não apareceram para trabalhar e não registraram a saída com os guarda-florestais. 2 cặp đi cắm trại cuối tuần không đi làm và họ không ghi tên cho kiểm lâm. |
Estive a falar com guardas florestais de todos os países onde a caça é praticada, e na Tanzânia, a quantidade de expedições triplicou nos últimos dois anos. Tôi đã liên hệ với các đội kiểm lâm ở tất cả thành phố nổi tiếng với việc săn bắn, và ở Tanzania, số lượng đoàn đi săn được cấp phép đã tăng gấp ba trong hai năm qua. |
O que eu sei com certeza é que ele tem que ser familiar o suficiente com essa floresta para saber quando um guarda florestal está em seu turno. Tất cả điều tôi biết chắc là hắn phải quen đi rừng để biết khi nào kiểm lâm đi tuần. |
Fomos instruídas por um guarda florestal a permanecer no meio da trilha, manter-nos o mais perto do chão possível na parte exposta da trilha, guardar tudo nas mochilas e caminhar rapidamente. Chúng tôi được một nhân viên lâm nghiệp cho hay là phải luôn luôn ở giữa lối đi, ở chỗ trống trải của lối đi thì hãy đi càng thấp càng tốt, buộc chặt đồ đạc trong túi đeo lưng và đi thật nhanh. |
Funcionava deste modo: os guardas-florestais identificavam as mudas potencialmente maiores e mais sadias do canteiro de testes e então cortavam e podavam as árvores menos promissoras e os arbustos concorrentes ao redor. Điều đó được thực hiện như sau: Những người trông coi rừng cảm thấy cây nào có tiềm năng là to và mạnh nhất trên mảnh đất thí nghiệm, rồi họ chặt bớt và tỉa xén những cái cây có ít triển vọng hơn cũng như những bụi cây thấp đang mọc chen vào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guarda-florestal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới guarda-florestal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.