fly high trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fly high trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fly high trong Tiếng Anh.

Từ fly high trong Tiếng Anh có nghĩa là bay nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fly high

bay nhảy

verb

Xem thêm ví dụ

Man, he used to fly high on the wire.
Phải không anh?
The females show themselves less, continually flying high above the tree tops.
Con cái ít thể hiện chúng, bay liên tục bên trên ngọn cây.
I saw only one flock of wild geese today, flying high and fast.
Hôm nay anh đã nhìn thấy một đám ngỗng trời bay thật cao và hết sức nhanh.
During the first leg of the race from New York to Iceland, Dusty's refusal to fly high causes him to finish in last place.
Trong chặng đầu tiên của cuộc đua từ New York đến Iceland, chứng sợ độ cao của Dusty khiến cho anh ta kết thúc ở vị trí cuối cùng.
On December 8, Happy Face Entertainment announced that in collaboration with MyMusicTaste, Dreamcatcher will be touring 7 countries in Europe in February 2018 as part of their "Fly High" World Tour.
Ngày 8/12/2017, Dreamcatcher thông báo về sự kết hợp với MyMusicTaste, theo đó nhóm sẽ tổ chức biểu diễn tại 7 nước châu Âu vào tháng 2 năm 2018, một phần trong tour diễn vòng quanh thế giới "Fly High".
Everybody, fly sky high!
Những người đàn ông, Fly high!
Fly baby high
Bay cao
It's a country where dreams and reality are conflated... where, in their heads, people fly as high as Icarus.
Một đất nước mà ước mơ va thực tại lồng ghép vào nhau... nơi mà trong tâm trí, ai cũng bay cao như Icarus.
Do you know how sad it feels to have a student flying sky high get crumpled up in Parang University?
Cô có biết buồn thế nào khi có học sinh xuất sắc thiên phú lại bị đẩy vào Đại học Parang không?
Now, you can reduce the embodied energy by about 25 percent by using high fly ash concrete.
Bây giờ, bạn có thể giảm được tổng năng lượng tiêu tốn khoảng 25% bằng cách sử dụng cột bê- tông- tro- bay cao.
These conspicuous formations were often successful in attracting RAF fighters that were sometimes "bounced" by high-flying Bf 109s.
Những đội hình đáng chú ý này thường thành công trong việc thu hút các máy bay tiêm kích của RAF mà thỉnh thoảng vẫn bị các máy bay Bf 109 bay cao "dồn ép".
Sporting balls such as cricket ball, lawn tennis ball, squash ball, shuttlecock, and other high speed flying objects can strike the eye.
Các quả bóng thể thao như bóng cricket, bóng tennis, bóng quần, cầu lông, và các vật thể bay tốc độ cao khác cũng có thể tấn công mắt.
By tethering flying machines, they can achieve high speeds and accelerations in very tight spaces.
Được buộc bằng dây, thiết bị có thể đạt được tốc độ cao và gia tốc trong không gian rất hẹp.
Vardy scored and won a penalty as Leicester beat high flying local rivals Derby County 4–1 on 10 January 2014 and reaffirmed their position at the top of the Championship.
Vardy ghi bàn và chiến thắng trên chấm phạt đền giúp Leicester đánh bại kình địch cùng thành phố đang ở phong độ cao Derby County 4-1 ngày 10 tháng 11 năm 2014 và khẳng định vị thế dẫn đầu của đội bóng ở Championship.
The low clouds, heavy mist and fog, driving rain, snow, and high winds made flying dangerous and lives miserable.
Mây thấp, sương mù, mưa, tuyết, gió mạnh làm cho việc lái máy bay rất nguy hiểm.
Air defense tactics still largely depended on being able to see the enemy, and US commanders soon discovered that a lone high-flying F2H-2P was almost impossible for ground forces to spot, much less shoot down.
Các chiến thuật phòng không chủ yếu dựa vào khả năng nhìn thấy đối phương, và các chỉ huy Mỹ nhanh chóng khám phá rằng một chiếc máy bay F2H-2P đơn độc bay cao hầu như không thể bị lực lượng mặt đất phát hiện và không thể bị bắn trúng.
These X band pulse-Doppler radar systems are designed for both air-air and air-ground missions; they are able to look up at high-flying targets and down at low-flying targets without being confused by ground clutter.
Hệ thống radar băng sóng X xung Doppler này được thiết kế cho nhiệm vụ phát hiện và theo dõi các mục tiêu trên không cũng như trên mặt đất; nó có chế độ nhìn lên (look up) và nhìn xuống (look down), theo dõi các mục tiêu bay thấp mà không bịm lẫn bởi sự nhiễu tạp trên mặt đất.
In 1942, John K. (Jack) Northrop conceived the XP-79 as a high-speed rocket-powered flying-wing fighter aircraft.
Năm 1942, John K. Northrop hình thành ra mẫu máy bay tiêm kích cánh thân liền khối trang bị động cơ tên lửa vận tốc cao XP-79.
Structural fatigue was accelerated by at least a factor of eight in a low-altitude flight profile over that of high-altitude flying, requiring costly repairs to extend service life.
Những phi vụ bay tầm thấp được ước tính gia tốc sự hư hại khung máy bay ít nhất theo hệ số tám lần, đòi hỏi những chi phí sửa chữa tốn kém để kéo dài thời gian hoạt động.
Operating in poor northwest European weather conditions (vastly unlike the fair weather training conditions at Luke AFB in Arizona) and flying low at high speed over hilly terrain, a great many accidents were attributed to controlled flight into terrain (CFIT).
Hoạt động trong điều kiện về thời tiết rất tệ hại ở Tây Bắc châu Âu (hoàn toàn không giống thời tiết tốt khi huấn luyện ở Căn cứ Không quân Luke tại Arizona) và bay với tốc độ caocao độ thấp trong địa hình đồi núi, một số lớn các tai nạn là do bay đâm vào địa hình (CFIT), một cách sòng phẳng là không có liên quan gì đến bản thân chiếc máy bay.
She also entered and won several flying races, and became interested in high aerobatics, enrolling in a course on the subject.
Bà cũng tham gia và giành được một số cuộc đua bay, và trở nên quan tâm đến thể dục nhịp điệu cao, đăng ký một khóa học về chủ đề này.
Receiving the award Constantinides stated "I am proud to fly our flag high and will continue to be an ambassador for our country and the causes close to my heart, as we build the South Africa and Africa we believe is possible". .
Nhận giải thưởng Constantinides tuyên bố "Tôi tự hào được khi thấy cờ của chúng ta tiếp tục tung bay và sẽ tiếp tục làm đại sứ cho đất nước chúng tôi và những nguyên nhân gần gũi với tôi, khi chúng tôi xây dựng Nam Phi và Châu Phi theo cách chúng tôi tin là có thể". ^ “Pics: A former Miss Earth at home IOL”.
Ashka seeks the unwitting help of Paul's father in making her a new high-tech 'flying suit' to replace her power suit in order to make her more powerful than the other Spellbinders.
Tại đây Ashka đã tìm cách lôi kéo cha của Paul giúp đỡ bà chế tạo áo năng lượng mới ("áo bay") để thay thế cho loại áo năng lượng thông thường ở thế giới của bà, mục đích là nhằm quay lại tấn công các Nhà thông thái khác.
I'm flying high, but I've got a feeling I'm falling falling for nobody else but you
Em đang bay cao, nhưng em lại có cảm giác em đang rơi xuống không phải vì ai mà chỉ vì anh ( =yêu anh ).
You're going to have to fly high.
Cậu phải bay thật cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fly high trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fly high

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.