fofo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fofo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fofo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fofo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mềm, yếu ớt, xinh xắn, dễ thương, đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fofo

mềm

(flaccid)

yếu ớt

(soft)

xinh xắn

(sweet)

dễ thương

(nice)

đẹp

(nice)

Xem thêm ví dụ

Nem sequer um coelhinho fofo.
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
O que é, Fofo?
Có chuyện gì, Chân Thỏ?
Para esses filhotes de avestruz tão fofos, o dia seguinte é especial: eles são apresentados aos pais adotivos.
Ngày kế tiếp là một ngày quan trọng đối với đà điểu con còn lông tơ.
Ninguém conseguirá passar pelo Fofo.
Không ai lại định bước qua con Fluffy cả.
Ele é fofo!
Dễ thương quá!
Bichinhos de estimação são mais fofos quando são filhotes.
Cũng phải thôi, thú cưng chỉ dễ thương khi chúng còn nhỏ thôi nhỉ?
Hagrid jamais contaria a ninguém como passar por Fofo... jamais... mas... Harry pôs-se de pé de um salto
Bác ấy không đời nào nói cho a biết cách qua được con Fluffy... Không đời nào... Nhưng... Harry bỗng đứng phắt dậy.
E na hora que eu apertei " enviar " eu percebi que aquilo não era nem um pouco fofo.
Và lúc bố bấm " Gửi ", bố nhận ra nó chẳng đáng yêu chút nào.
♪ Estou farto de postais ♪ ♪ especialmente aqueles com cães fofos e cupidos ♪
anh mệt mỏi với những bưu thiếp đặc biệt là hình những chú chó đáng yêu và cả thần tình yêu
Ele ficou interessado no Fofo?
Hắn ta có thấy thích thú khi bác nói về Fluffy không?
Olá, fofo.
Chào con.
Ele provavelmente sabia de tudo - exceto, ao que parecia, o feitiço que Quirrell fizera e de que jeito passar por Fofo
Có lẽ ông ấy đã biết mọi điều, ngoại trừ (có vẻ như vậy), lời nguyền của thầy Quirrell và cách vượt qua con chó ba đầu.
Isso é tão fofo.
Thật tuyệt!
É isso o que Fofo guarda no 3o andar.
Đó là cái mà con Fluffy canh giữ trên tầng ba.
E é necessário cuidar para que o solo continue fofo e sem ervas daninhas.
Và đất phải được làm cho tơi và sạch cỏ.
Não é tão fofo?
Dễ thương chưa kìa.
Que fofo.
Thật tuyệt.
Digamos, a titulo de exemplo, que a minha missão é conseguir 15 tartes, e que posso obter 15 tartes, matando uns monstrinhos pequenos e fofos.
Giả dụ, nhiệm vụ của tôi là đem về 15 cái bánh và tôi có thể đem về 15 cái bánh bằng cách giết mấy con quỷ nhỏ dễ thương.
Acho-te fofo...
Tôi nghĩ anh rất ngọt ngào...
Que fofo.
Dễ thương ghê.
É mesmo fofo.
Dễ thương quá?
E o Bolo Fofo os Pelancas nunca mais devem tirar a camisa.
Và những con người hiện đại và bầy đàn không bao giờ mặc thứ áo quần đó nữa.
As pessoas geralmente querem bichinhos fofos.
Người ta thường muốn có những con thú cưng dễ thương.
Tão fofo.
Con tốt quá
A Mofo Fofo diz que quer ir embora.
Mavey Wavey nói là nó muốn rời đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fofo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.