fogo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fogo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fogo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fogo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lửa, hoả, hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fogo

lửa

noun (De 1 (porção de ar quente)

Você está brincando com fogo se insistir em andar de motocicleta sem o capacete.
Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

hoả

noun (Porção de ar quente e luminosa produzida por uma reação de combustão.)

Me disseram que seu primeiro lar adotivo foi destruído pelo fogo.
Nghe nói là trại trẻ mồ côi trước đây của cháu đã bị hoả hoạn thiêu rụi.

hỏa

noun

Melissa perdeu completamente a cabeça quando a casa pegou fogo. Ela não sabia o que fazer.
Melissa hoàn toàn mất bình tĩnh khi ngôi nhà phát hỏa. Cô ấy không biết nên làm gì.

Xem thêm ví dụ

Ele acendeu o fogo e fez café.
Anh đốt lửa và cho cà phê vào bình lọc.
Foi o próprio Temístocles que enviou uma armada através do Império Persa... e colocou em movimento forças que trariam fogo ao coração de Grécia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Ele disse que, no almoço de aniversário em casa de Hitler em 1942, Göring afirmou, "O único que sabe sobre o Reichstag sou eu, pois fui eu quem lhe ateou fogo!"
Ông kể rằng, tại một bữa ăn trưa tổ chức vào ngày sinh nhật của Hitler năm 1942, Göring nói: "Người duy nhất thực sự biết về Nghị viện là tôi, vì chính tôi đã đốt cháy nó!"
E a morte e o Hades foram lançados no lago de fogo.
Đoạn, Sự chết và Âm-phủ bị quăng xuống hồ lửa.
É provável que encontremos fogo cerrado.
Chắc chắn sẽ là một trận chiến khốc liệt.
Tenho uma amiga que grita "Fogo!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
Ponha outra lenha no fogo.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
O fogo saiu fora de controle novamente depois da meia-noite e, finalmente, destruiu a estrutura, apesar dos esforços de mais de 360 bombeiros.
Ngọn lửa đã vượt ra khỏi tầm kiểm soát vào lúc nửa đêm, bất chấp nỗ lực của hơn 360 lính cứu hỏa.
Cinco bolas de fogo?
Năm luồng lửa?
Suas tropas saberiam lidar com esta potência de fogo?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Juntamos lenha para fazer fogo, cozinhamos os alimentos que restavam e iniciamos a viagem de volta, a pé.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Segundo Sargant, um exemplo disso é o efeito da pregação dos movimentos de reavivamento religioso, e as ameaças da punição num inferno de fogo.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
O fogo era usado para limpar o terreno e, mais uma vez, afetou a ecologia dos prados em continentes inteiros.
lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn.
O concurso está prestes e ir pro fogo.
Cuộc thi của tôi đang bùng cháy mãnh liệt.
Essa resposta está atrelada a uma confiança absoluta de que Ele permite algum sofrimento nesta Terra porque Ele sabe que isso vai nos abençoar, como o fogo do ourives, para nos tornar como Ele é e para receber nossa herança eterna?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Desde 1914, o cavaleiro simbólico no cavalo cor de fogo tem tirado a paz da Terra
Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất
Até agora, esse acordo com a Rainha do Fogo nos deu o quê?
Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì?
Eu sinto que estou tomada pelo ódio... que desejo atear fogo no mundo.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
Não se diz que a Julieta é o Sol — quererá isto dizer que ela é uma bola de fogo incandescente?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
Ele ordenou em abril do ano seguinte que Eduardo Seymour, Conde de Hertford e tio de Eduardo, invadisse a Escócia para "colocar tudo a ferro e fogo, queimar a cidade de Edimburgo, tão arrasada e desfigurada quando você a saquear e conseguir o que puderes dela, já que deve haver para sempre uma memória perpétua da vingança de Deus iluminada sobre eles por sua falsidade e deslealdade".
Ông ra lệnh Edward Seymour, Bá tước Hertford, xâm lăng Scotland và "đặt mọi vật trong lửa và gươm, thiêu đốt Edinburgh...bởi vì sự dối trá và bất trung của họ".
E ao olharem, lançaram o olhar ao céu e viram os céus abertos e anjos descendo dos céus, como se estivessem no meio de fogo; e eles desceram e cercaram aqueles pequeninos (...) e os anjos ministraram entre eles” (3 Néfi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
+ 19 Ele queimou a casa do verdadeiro Deus,+ demoliu a muralha de Jerusalém,+ queimou com fogo todas as suas torres fortificadas e destruiu tudo que era de valor.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
E os turcos são o seu fogo?
Và người Thổ là lửa của Cha?
Não conseguíamos dormir, com medo de que o nosso prédio pegasse fogo.
Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy.
21 Então peguei o objeto do seu pecado, o bezerro que haviam feito,+ e o queimei no fogo; eu o triturei, moendo-o completamente até ficar miúdo como pó, e lancei o pó na água que desce do monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fogo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.