fofoqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fofoqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fofoqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fofoqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẻ gièm pha, kẻ, gièm, pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fofoqueiro

kẻ gièm pha

noun

kẻ

noun

gièm

noun

pha

verb noun

Xem thêm ví dụ

O que tem de bom este lugar de fofoqueiros?
Mấy tin đồn đó thì có gì hay chứ?
Você está ciente do que os fofoqueiros o chamam?
Có phải những lời nói xấu đã ám chỉ cha?
A Gabby é fofoqueira.
Gabby nhiều chuyện lắm.
Maior fofoqueira da aldeia.
Chùa Đại Từ ở làng này.
Escute aqui sua fofoqueira... eu sei que você investigou o número 5 minutos atrás, então me diga.
Nghe đây, đồ lắm chuyện, tôi biết cô đã theo dõi số đó cho tôi 5 phút trước, nên nói đi.
Você é cruel, fofoqueira e filha da puta.
Cô là một kẻ vô tâm, thấp hèn khốn nạn.
Oh, grande e divino fofoqueiro, este é seu grande momento.
Ôi, con người ba hoa vĩ đại và thánh thiện, đây chính là thời khắc của ông.
Vai ajudar esse velho fofoqueiro me exorcizar?
Ngươi muốn giúp tên nói láo ấy tiêu diệt ta sao?
Essa última pergunta é importante, visto que ser conhecido como fofoqueiro diz mais a respeito de seu caráter do que a respeito da pessoa de quem você fala.
Câu hỏi cuối rất quan trọng vì thói nhiều chuyện nói lên tính cách của bạn nhiều hơn là của người mà bạn đang nói tới.
Não sou fofoqueira.
Không có nghĩa tớ là kẻ buôn chuyện.
Esta versão de Miss Marple é fofoqueira e não é especialmente agradável.
Phiên bản đầu tiên này của bà Marple là một người ngồi lê đôi mách và không đặc biệt tử tế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fofoqueiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.