folhear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folhear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folhear trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ folhear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là duyệt, lật, lá, Lá, đánh nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folhear

duyệt

(browse)

lật

(flip)

(plate)

(leaf)

đánh nhẹ

(flip)

Xem thêm ví dụ

Ao folhear seus cadernos foi como se eu ouvisse minha mãe me ensinando de novo.
Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa.
Folhear as páginas é uma experiência do leitor. e eu sou responsável por essa experiência.
Việc lật giở các trang báo đem lại trải nghiệm cho độc giả, và trách nhiệm của tôi là thực hiện được trải nghiệm đó.
Ela poderia digitalizar cidades inteiras com sua mente, e folhear as psiques dos moradores de uma cidade para saber de sua condição ou intenções.
Cô có thể quét cả thành phố bằng trí óc, và lướt qua trí óc của người dân để biết được tình trạng của thành phố.
Se necessário, incentive-os a folhear o livro para ajudá-los a lembrar do que aprenderam.
Nếu cần, hãy mời họ đọc lướt sách này để giúp họ nhớ lại.
Ela escreveu: “Como gostávamos de folhear esse livro e relembrar cada slide!”
Cô viết: “Thật thích thú biết bao khi chúng tôi xem qua cuốn sách này và nhớ lại từng hình chiếu!”.
Eu lhe perguntei: “Lembra como eu gostava de folhear sua enciclopédia de bolso?”
Tôi hỏi: “Anh có nhớ là tôi rất thích xem cuốn bách khoa tự điển của anh không?”
Eu costumava folhear o guião do " Gente vulgar ".
Tôi đã từng có kịch bản của " Ordinary People " ( Những con người bình dị ) và đã xem qua.
Então, certo dia, decidi folhear algumas.
Một ngày nọ, tôi xem qua vài tạp chí.
Isso faz com que a amostra grátis inicie nesse ponto e poupa os leitores do trabalho de folhear páginas extras.
Điều này cho phép mẫu miễn phí bắt đầu từ điểm đó thay vì yêu cầu khách hàng phải lật qua thêm trang.
Ao folhear este diário de mais de 50 anos, percebo que em todas as semanas dos anos de 1944 e 1945, enquanto fiz anotações neste livro, paguei o dízimo de 10 por cento de minhas rendas a cada semana.
Khi tôi đọc lại nhật ký này mà đã có cách đây hơn 50 năm, tôi đã thấy rằng mỗi tuần trong những năm 1944 và 1945, tôi đã đóng tiền thập phân 10 phần trăm của lợi tức của mình cho tuần đó.
Se necessário, incentive-os a folhear 2 Néfi para ajudá-los a lembrar o que aprenderam.
Nếu cần, hãy khuyến khích họ đọc lướt qua 2 Nê Phi để giúp họ nhớ lại.
Gosto mesmo de folhear as páginas do Antigo Testamento. "
Tôi thích giở những trang sách trong Kinh Cựu Ước. "
— Obrigada — disse ela, e continuei a folhear as páginas de seu caderno e a sorvê-las.
“ Cảm ơn”, cô nàng trả lời, còn tôi tiếp tục xem từng trang, như uống và người.
Fiquei com os olhos rasos d’água ao ver aquele rapaz abrir o Livro de Mórmon pela primeira vez e folhear suas páginas sagradas com as mãos limpas.
Mắt tôi nhòa lệ khi tôi nhìn người thanh niên này lần đầu tiên mở ra quyển Sách Mặc Môn và giở các trang sách thiêng liêng với đôi bàn tay trong sạch của anh ta.
Ao folhear o livro Os Jovens Perguntam — Respostas Práticas, ficou espantado de ver no índice a diversidade dos assuntos abrangidos pelos capítulos.
Khi ông lật lướt qua các trang sách Questions Young People Ask—Answers That Work (Người trẻ thắc mắc—Lời giải đáp thực tế), ông hết sức ngạc nhiên khi thấy nhiều chương khác nhau trong mục lục.
É do tempo em que se usava mercúrio... para folhear o metal a ouro.
Nó từ hồi người ta còn dùng thủy ngân để mạ vàng vào đồng thau.
Ansioso, comecei a folhear o Livro de Mórmon que tinha na mão, até que minha atenção se voltou para uma escritura muito significativa, que eu li para ele.
“Trong mối lo ngại đó, tôi đã bắt đầu giở quyển Sách Mặc Môn tôi đang có trên tay cho tới khi bắt gặp một câu thánh thư rất quan trọng, và tôi đã đọc câu đó cho anh ta.
Lembro-me da minha prima Sasha, com 2 anos nessa altura, a ver um livro de gravuras: Lambia um dedo e folheava as páginas com a outra mão. Lamber um dedo e folhear as páginas com a outra mão.
Tôi nhớ cô em họ Sasha, lúc đó mới 2 tuổi, đang xem một cuốn truyện tranh miệng mút một tay còn tay kia gõ vào trang sách, một tay đưa lên miệng mút còn một tay gõ lên trang sách.
Já tentou alguma vez simplesmente folhear edições antigas das revistas A Sentinela ou Despertai!
Bạn có đọc lại bài trong các số Tháp Canh hay Tỉnh thức!
Quando comecei a compilar a minha lista, fiquei logo obcecado, a folhear páginas e páginas ao longo de muitos séculos.
Khi tôi bắt đầu biên soạn danh sách của mình, tôi nhanh chóng bị ám ảnh, tìm kiểm từng trang một cho từng độ tuổi.
Então, podemos folhear o livro enquanto destacamos as linhas, as palavras no & lt; i& gt; touchpad& lt; / i& gt; virtual por baixo de cada janela.
Sau đó bạn có thể lướt qua cuốn sách này trong khi làm nổi bật những dòng chữ, những từ ngữ ở trên bàn chạm ảo bên dưới mỗi cửa sổ đang trôi.
Eu costumava folhear o guião do "Gente vulgar".
Tôi đã từng có kịch bản của "Ordinary People" (Những con người bình dị) và đã xem qua.
“Meu filhinho ama folhear o livro Aprenda do Grande Instrutor e reconhece a maioria das figuras.
“Con trai bé bỏng của tôi rất thích xem sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại, và cháu đã biết phần lớn các hình trong sách.
"Ao pedirmos a opinião sobre a frase "'Só tive tempo para folhear ('peruse') rapidamente o manual' "66% do Painel de Uso "consideraram-no inaceitável em 1988, "58% em 1999, "e 48% em 2011". Ah, o Painel de Uso!
Khi được hỏi về câu, 'Tôi chi có chút thời gian để lướt nhanh qua bản hướng dẫn," 66% Hội đồng Sử dụng từ ngữ thấy rằng điều này khó chấp nhận vào năm 1988 58% vào năm 1999, và 48% vào năm 2011.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folhear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.