folha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ folha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lá, tờ, là, lá cây, Lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folha

noun

Vimos uma linda orquídea de folhas caducas.
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc rụng hàng năm.

tờ

noun

O no deles vem na folha de contactos.
Sô điện thoại của họ có trong tờ liên lạc.

noun

Daqueles em sua folha de pagamento?
Đó những kẻ ông nuôi bằng tiền hối lộ sao?

lá cây

noun

Mas as folhas também deixam as plantas capturar mais luz.
Không những thế, lá cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.

Vimos uma linda orquídea de folhas caducas.
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc rụng hàng năm.

Xem thêm ví dụ

Ela colocava dez folhas de papel de uma só vez na máquina e tinha de datilografar com muita força para as letras saírem.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
Acha que um só tipo entrou por aquela porta como se fosse uma folha de zinco?
Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
Pode trabalhar para Sam Lancaster, mas está na folha de pagamento do Hostetler.
Có thể hắn làm việc cho Sam Lancaster, nhưng hắn nhận lương của Hostetler.
Enquanto perde as folhas, os Demónios formam um exército, preparando-se para libertar o Mal no nosso mundo.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
No alto da folha, havia o desenho de uma bruxa mística (eu falei que esse não era meu feriado favorito) em pé ao lado de um caldeirão fervente.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Porque as primitivas plantas sem folhas podiam agora libertar-se da periferia das águas.
400 triệu năm trước tổ tiên không có của các loài thực vật đã có thể tiến xa hơn vào đất liền.
Nos Jogos Olímpicos, as coroas eram de folhas de oliveira brava e, nos Jogos Ístmicos, recebiam coroas feitas de pinheiro.
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.
Gosto do Dewey Circle se conseguirmos tirar as folhas a tempo.
Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn kịp.
Ele coletava folhas.
Anh ấy sưu tầm lá cây.
O que me acontece é isto: Tenho uma ideia novinha em folha, e imediatamente volto a uma ideia antiga.
Tôi hay bị như vầy: Vừa có một ý tưởng mới ngay lập tức tôi trở về ý tưởng cũ.
Mas as folhas também deixam as plantas capturar mais luz.
Không những thế, cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.
Folhas grossas para impressão.
Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in.
" O que aconteceu? ", Disse o vigário, colocando o ammonite nas folhas soltas de sua diante- vindo sermão.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Várias espécies possuem folhas comestíveis, e Talinum fruticosum é muito cultivada em regiões tropicais para consumo como verdura.
Một vài loài có ăn được, và loài Talinum fruticosum được trồng rộng khắp trong khu vực nhiệt đới để làm rau ăn lá.
O feiticeiro o acalmou aspergindo nele uma mistura mágica de folhas e água duma cabaça que ele segurava na mão.
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều và đựng trong vỏ trái bầu.
Dois anos antes de ele morrer, ele escreveu numa folha de um caderno que estava a auto lesionar-se.
Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.
A forma mais fácil de descrevê-la é imaginar os blocos como folhas de cálculo, preenchidas com ativos.
Cách dễ hiểu nhất để mô tả hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản.
O pescoço e os flancos da girafa exibem uma bela estampa reticulada, com linhas brancas que formam um mosaico de padrões semelhantes a folhas.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Sustentada e nutrida com a pura e cristalina “água da vida” e com os frutos e as folhas das “árvores da vida” — a inteira provisão de Jeová para se ganhar a vida eterna — a humanidade será curada permanentemente de todas as suas doenças, espirituais e físicas.
Được nuôi dưỡng và bồi bổ bởi “nước sự sống” sạch và trong như thủy tinh, và nhờ các trái và của “cây sự sống”—toàn thể những xếp đặt của Đức Chúa Trời nhằm đem lại sự sống đời đời—con người sẽ được chữa lành một cách hoàn toàn khỏi mọi thứ bệnh tật thiêng liêng và vật chất.
Exportar Folha para HTML
Xuất Tờ ra HTML
Um outro disse que a inclinação de Abias para o bem se “sobressaía . . . , assim como as estrelas ficam mais brilhantes num céu escuro, e como os cedros ficam mais bonitos no meio de árvores sem folhas”.
Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi ”.
Se vocês estivessem em Andhra Pradesh podiam fazer isto com uma folha de palmeira.
Với quan điểm -- nếu bạn (không rõ), cô ấy sẽ làm điều đó với chiếc thốt nốt.
Os caules e folhas de algumas plantas reduzem a velocidade superficial dos ventos que carregam areia, protegendo assim o solo da erosão.
Thân và của một số cây nằm thấp hơn vận tốc bề mặt mà gió có thể mang hạt cát và bảo vệ đất khỏi bị xói mòn.
Use uma folha de papel à parte para anotar as respostas ao maior número de perguntas que puder dentro do tempo estipulado.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời cho càng nhiều câu hỏi càng tốt trong thời hạn được ấn định.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.