folga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folga trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ folga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rạng đông, bình minh, buổi sớm tinh mơ, nhàn rỗi, buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folga

rạng đông

(daybreak)

bình minh

(cockcrow)

buổi sớm tinh mơ

(dawn)

nhàn rỗi

(leisure)

buổi sáng

(morning)

Xem thêm ví dụ

Ele havia tirado o dia de folga e levado Samuel e Buckley a uma exibição de motocicletas em Radnor.
Anh nghỉ làm, đưa Samuel và Buckley cùng đi xem triển lãm xe mô-tô ở Radnor.
Dei-lhe a noite de folga.
Tối nay tôi cho anh ta nghỉ.
Vou tirar dois ou três dias de folga.
Tôi sẽ nghỉ phép 2 hoặc 3 ngày.
É o meu dia de folga.
Đó là ngày nghỉ của tôi.
De modo que ele disse: ‘Farei o seguinte: Derrubarei os meus celeiros e construirei maiores, e ali ajuntarei todos os meus cereais e todas as minhas coisas boas; e direi à minha alma: “Alma, tens muitas coisas boas acumuladas para muitos anos; folga, come, bebe, regala-te.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Pode ser que tenham medo de pedir folga para assistir a todos os dias de um congresso de distrito a fim de adorar a Jeová com seus irmãos.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Sabes que queres ir dar umas folgas, Wendy.
Em biết em muốn quay về để hành nghề mà, Wendy.
Tecnicamente, sua mãe está de folga.
Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.
Folgo em vê-lo tão preocupado.
Sao anh lại có vẻ lo lắng như vậy?
Todos eles devem estar dispostos a compartilhar seu tempo de folga.
Tất cả mọi người trong gia đình nên sẵn sàng dành ra thì giờ rảnh rỗi của mình cho gia đình.
Disseram que teremos folga em setembro.
Nhà tuyển quân nói sẽ được về thăm nhà vào tháng 9.
Sim, folga atrás de folga.
Yeah, nghỉ, Tôi không biết về chuyện nghỉ việc.
Hoje estou de folga, apenas dando uma olhada.
Hôm nay tôi được nghỉ, chỉ đi lòng vòng thôi.
Posso tirar a noite de folga?
Thế buổi đêm tớ có được nghỉ không?
Por que tirou o dia de folga por mim?
Sao chị lại nghỉ làm vi em thế?
Às vezes é bom relaxar e dar-se uma folga.”
Thỉnh thoảng ngồi xuống thư giãn một chút và tự hưởng thụ thời gian cho chính mình là điều tốt chứ sao”.
Segurando um microscópio para a formiga vermelha primeiramente mencionado, vi que, embora fosse assiduamente mordendo a perna dianteira perto do seu inimigo, ter cortado sua restantes folgas, seu próprio peito estava todo rasgado, expondo o que ele tinha sinais vitais lá para as mandíbulas da guerreira preta, cujo peitoral era aparentemente demasiado espessa para ele furar, e os carbúnculos escuro da olhos do sofredor brilhou com ferocidade, como a guerra só poderia excitar.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Este deveria ter sido meu fim de semana de folga.
Mày biết đấy, tao đang nghỉ phép
Não vejo a Jayne Mansfield, deve estar de folga.
Tôi không thấy Jayne Mansfield đâu, chắc cô ta nghỉ rồi.
Leia na sua folga.
Đọc vào giờ nghỉ đi.
Porque estava de folga quando devia estar trabalhando?
Sao lại đi chơi trong khi phải việc bận rộn chứ!
Dão-nos uma folga enquanto lidamos com problemas pessoais?
Ta cho người ta yên khi phải đối mặt với vấn đề cá nhân à?
Eu não quero ser um desmancha- prazeres, se ainda tiverem isto no vosso vídeogravador, mas o Watson ganhou com folga.
Tôi không muốn nhiều chuyện phá hoại, nếu bạn vẫn đang coi chương trình nhưng Watson chiến thắng một cách thuận lợi.
Sylvan folga nas quintas-feiras e sextas-feiras, mas trabalha nas noites de sábado e de domingo.
Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật.
De modo que ele disse: ‘Farei o seguinte: Derrubarei os meus celeiros e construirei maiores, e ali ajuntarei todos os meus cereais e todas as minhas coisas boas; e direi à minha alma: “Alma, tens muitas coisas boas acumuladas para muitos anos; folga, come, bebe, regala-te.”’
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trữ sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.