for real trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for real trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for real trong Tiếng Anh.

Từ for real trong Tiếng Anh có nghĩa là xác thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for real

xác thực

adjective

Xem thêm ví dụ

He was sent off shortly afterwards, this time in a league match for Real Madrid against Valencia.
Anh lại bị đuổi khỏi sân một thời gian ngắn sau đó, lần này trong một trận đấu cho đội tuyển Real Madrid với Valencia CF.
The move to the PlayStation 2 allowed for real-time streaming of music.
Việc chuyển sang hệ PlayStation 2 đã cho phép truyền tải âm nhạc một cách chất lượng hơn.
Want to talk about it for real?
Muốn bàn thực sự về việc đó không?
For real, I don't know what's in those crates.
Thật tình tao không biết có gì trong mấy cái thùng đó.
At last, I had found the basis for real hope!
Tôi đã thật sự tìm thấy hy vọng.
And if he catches us for real, it won't be a lecture.
Nếu bắt được quả tang, thì hắn sẽ không nói xuông nữa đâu.
Is she for real?
Cô ấy nói thật chứ?
If you dare to say we're through again, then I'm ending things for real as well.
Nếu bạn dám nói chúng tôi thông qua một lần nữa, sau đó tôi ́m ending điều cho thật là tốt.
For real, what is the plan?
Làm ơn đi, kế hoạch là gì?
The Rescue for Real Growth
Đi Giải Cứu để Thật Sự Phát Triển
For real, yo.
Thật đấy, yo.
sir, you don't need to slap him for real.
Anh đánh anh ấy thật sao?
What if he grabs her for real?
Nếu hắn ta tóm cô ấy thật thì sao?
We think that the internet is for real.
Chúng tôi nghĩ rằng Internet là một thực thể.
Are you kidding, or for real?
Huynh đùa hay thật đấy?
3 For the Jews, release from Babylon was an occasion for real jubilation.
3 Đối với người Do Thái, được giải thoát khỏi Ba-by-lôn là một dịp vui mừng thật sự.
Are you for real?
Cậu làm thật đấy à?
Which one of them is for real?
Cái nào mới thật?
For real.
Thật đấy.
While playing for Real Madrid, Seedorf scored a notable long-range goal against Atlético Madrid in 1997.
Trong thời gian chơi cho Real Madrid, Seedorf ghi một bàn thắng nổi tiếng vào lưới Atlético de Madrid: một cú sút cực mạnh từ khoảng cách 45 yards.
I mean, why would you want to do all these things for real?
Ý tôi là, tại sao chúng ta muốn làm những điều này trở thành sự thật?
For real, though, you got to work on that circulation.
Thật sao, cô lại đi truyền tin à.
Are you for real?
Anh tưởng thật ư?
You should try it for real sometime
Lúc nào đó, anh nên thử ngoài thực tế
23 Paul stressed that Christian harmony is a basis for real joy.
23 Sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh sự hòa hợp của tín đồ đấng Christ là căn bản để có sự vui mừng thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for real trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.