in earnest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in earnest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in earnest trong Tiếng Anh.

Từ in earnest trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm túc, tha thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in earnest

nghiêm túc

adjective

When I was still in middle school, he began training me in earnest.
Khi tôi còn học cấp II, cha huấn luyện tôi cách nghiêm túc.

tha thiết

adjective

Let us seek Jehovah’s help in earnest prayer.
Chúng ta hãy tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện tha thiết.

Xem thêm ví dụ

When did the apostasy begin to develop in earnest?
Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh?
The counterculture era essentially commenced in earnest with the assassination of John F. Kennedy in November 1963.
Kỷ nguyên văn hoá đối kháng chủ yếu bắt đầu một cách nghiêm túc với vụ ám sát John F. Kennedy vào tháng 11 năm 1963.
By the end of the year, she was once again studying the Bible in earnest.
Đến cuối năm ấy, cô sốt sắng học Kinh Thánh trở lại.
Our temple building continues in earnest.
Việc xây cất đền thờ của chúng ta đang tiến triển mạnh mẽ.
As a rule, boasting —in earnest or even in jest— causes others to feel tense, annoyed, perhaps envious.
Thông thường, sự khoe khoang—dù thật hay đùa đi nữa—khiến người khác có cảm giác căng thẳng, khó chịu, có lẽ đố kị nữa.
Why should we engage in earnest prayer?
Tại sao chúng ta nên chân thành cầu nguyện?
The video then begins in earnest with Neistat and his collaborator Max Joseph traveling to the airport.
Đoạn video sau đó bắt đầu một cách nghiêm túc với Neistat và bạn của anh Max Joseph đang trên đường tới sân bay.
The battle seems to have begun in earnest with a clash of the elephants from both sides.
Trận chiến dường như đã bắt đầu một cách nghiêm chỉnh với sự đụng độ của những con voi đến từ cả hai phe.
(Proverbs 8:17) Wisdom is accessible only to those who seek it in earnest.
(Châm-ngôn 8:17) Chỉ những ai sốt sắng tìm kiếm sự khôn ngoan mới tìm được nó.
It was prophetic of the preparation for the heavenly marriage, which preparation began in earnest after Jesus’ resurrection.
Đó là sự sửa soạn theo nghĩa tiên tri cho hôn lễ trên trời, cuộc sửa soạn này sớm khởi đầu sau sự sống lại của Giê-su.
These trends began in earnest in the 1960’s with what came to be called the green revolution.
Phương thức canh tác này bắt đầu lan rộng vào thập niên 1960 với tên gọi là cách mạng xanh.
His career as a professional author now began in earnest, although he taught for another year.
Sự nghiệp viết lách nghiêm túc của ông bắt đầu, dù ông vẫn dạy ở trường thêm một năm nữa.
After the move toward the Bismarcks began in earnest, she supported both initial invasions and consolidation operations.
Sau khi cuộc tiến quân về phía Bismarcks được bắt đầu một cách tích cực, nó bắt đầu hỗ trợ cho cả các cuộc đổ bộ ban đầu lẫn các chiến dịch củng cố tiếp theo.
Casting began in earnest in January 2014, because of changes to the script by Kasdan and Abrams.
Công tác tuyển diễn viên dần trở nên sốt sắng hơn vào tháng 1 năm 2014 do phần kịch bản phim của Kasdan và Abrams bị thay đổi.
Let us seek Jehovah’s help in earnest prayer.
Chúng ta hãy tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện tha thiết.
If we are in earnest let us act.
Nếu chúng ta phải hành động thì chúng ta sẽ hành động.
4 Higher criticism of the Bible got started in earnest during the 18th and 19th centuries.
4 Sự phê bình Kinh-thánh bắt đầu được đẩy mạnh trong thế kỷ 18 và 19.
Often I was awake and would quietly watch his lips move as he lingered in earnest supplication to Jehovah.
Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va.
Industrial expansion began in earnest following the construction of the Bonneville Dam in 1933–1937 on the Columbia River.
Sự mở rộng công nghiệp bắt đầu một cách nghiêm chỉnh theo sau việc xây dựng Đập nước Bonneville năm 1943 trên Sông Columbia.
He began to study in earnest, attended a circuit assembly, and now attends meetings at the local Kingdom Hall.
Ông bắt đầu sốt sắng tìm hiểu Kinh Thánh, dự hội nghị vòng quanh và giờ đây tham dự các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời tại địa phương.
* Before long, I began to study the Bible in earnest and soon realized that its predictions always come true.
* Không lâu sau, tôi bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh và sớm nhận ra các lời tiên tri trong đó luôn được ứng nghiệm.
After the war, Inge and I made contact with Jehovah’s Witnesses and began to study the Bible in earnest.
Sau chiến tranh, tôi và Inge liên lạc với Nhân Chứng Giê-hô-va và bắt đầu sốt sắng học Kinh Thánh.
JR East is in the process of rebuilding the station, with reconstruction work starting in earnest in fiscal 2015.
JR East đang thực hiện tái cấu trúc mở rộng nhà ga bắt đầu từ đầu năm tài chính 2015.
Later that year, on 30 August, the dive-support vessel Stephaniturm journeyed to the site, and salvage operations began in earnest.
Cuối năm đó, vào ngày 30 tháng 8, chiếc tàu hỗ trợ lặn Stephaniturm đi đến hiện trường, và công tác trục vớt được bắt đầu thực hiện.
9 To the extent that we continue to work in earnest, we will be blessed —as a people and as individuals.
9 Với tư cách tập thể và cá nhân, hễ chúng ta càng nỗ lực làm việc này bao nhiêu thì càng được ân phước bấy nhiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in earnest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in earnest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.