formula trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ formula trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formula trong Tiếng Ý.

Từ formula trong Tiếng Ý có các nghĩa là công thức, cách thức, thể thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ formula

công thức

noun (phương trình toán học hoặc khoa học)

E adesso lui pensa di poter individuare una formula.
Giờ thì cậu ấy nghĩ rằng cậu ấy đã tìm ra một công thức.

cách thức

noun

Chi ha creato questa formula?
Ai nghĩ ra cách thức đó?

thể thức

noun

Tutto da questa piccola formula,
Tất cả đều từ thể thức bé này mà ra,

Xem thêm ví dụ

Per esempio nella lingua mosquito quando ci si rivolge a qualcuno non esistono formule di cortesia come “signore” o “signora”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula.
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
Se guardiamo al mondo e ne seguiamo le formule per la felicità27, non conosceremo mai la gioia.
Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui.
Per aiutarvi a capire aggiungerò una quarta parte alla nostra formula, che è questa: andate il più lontano possibile dagli altri paleontologi.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
Grande Puffo, ho dato la formula a Gargamella.
Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức
Solo la formula segreta che Grande Puffo ha usato per trasformarti in un vero Puffo.
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật.
E ho messo qui la formula.
Và tôi đã viết công thức lên đó.
Ora quello che voglio fare qui nei pochi minuti che ho a disposizione con voi è parlare seriamente di quella che è la formula per la vita ed una buona salute.
Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt.
Questa e'la formula esatta per il nucleo termico necessario per creare un nuovo Firestorm.
Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm.
In che modo le formule matrimoniali utilizzate dai testimoni di Geova sono diverse da altre utilizzate oggi?
Các lời hứa vào dịp hôn-lễ được dùng bởi các Nhân-chứng Giê-hô-va khác các lời dùng bởi người thế-gian ngày nay như thế nào?
Cozzerebbero con le sue formule.
thể họ sẽ không vừa ý với các công thức của cậu ấy.
La formula per creare macchine con una coscienza.
Công thức. Cho máy móc ý thức.
Da qui l'assunto delle Zone Blu: se possiamo trovare lo stile di vita ottimale per la longevità potremmo sostanzialmente avere la formula della longevità.
Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ
Se tu, un indiano, eccelli con queste formule, i britannici, pur tenendoci sottomessi, riconosceranno la parità delle menti geniali.
Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ.
E l’espressione “finché morte non vi separi” può diventare più simile alla fredda formula di un contratto che i coniugi vorrebbero trovare il modo di eludere.
Giờ đây, lời nguyện ước “chỉ có cái chết mới chia lìa chúng ta” không khác gì một bản hợp đồng, mà người trong cuộc muốn tìm ra kẽ hở để hủy bỏ.
La formula era il mio asso nella manica.
Công thức này là quân át chủ bài của tôi.
La formula della fede consiste nel perseverare, nel migliorare, nell’andare fino in fondo e nel lasciare che l’ansia delle prime ore — reale o immaginaria — svanisca nell’abbondanza della ricompensa finale.
Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng.
Ecco la formula.
Đó là công thức.
Dario inviò emissari in tutte le città-Stato greche nel 491 a.C. per chiedere in dono, secondo la formula usuale, "terra e acqua" in segno di sottomissione alla sua autorità.
Darius đã cho gửi sứ giả đến tất cả các thành bang Hy Lạp vào năm 491 TCN yêu cầu họ dâng một món quà "rất đặc biệt", 'đất và nước'.
La formula bruta è H3BO3, alcune volte scritto come B(OH)3.
Công thức hóa học của nó là H3BO3, đôi khi viết là B(OH)3.
Questa e'la formula... che profetizza l'annientamento dell'Uomo e la venuta della Bestia.
Đây là một câu thần chú tiên đoán ngày tàn của con người và sự xuất hiện của quái thú.
Riguardo all’adozione del concetto pagano della Trinità da parte della chiesa, un’enciclopedia cattolica afferma: “Prima della fine del IV secolo la formula ‘un Dio in tre persone’ non era solidamente attestata, e certo non era stata completamente assimilata dalla vita cristiana e dalla sua professione di fede.
Về việc giáo hội tiếp nhận khái niệm Chúa Ba Ngôi ngoại giáo, cuốn bách khoa tự điển Công Giáo New Catholic Encyclopedia nói: “Trước hậu bán thế kỷ thứ tư, khái niệm ‘một Đức Chúa Trời gồm ba Ngôi’ vẫn chưa được thiết lập vững vàng, và chưa hoàn toàn hòa nhập vào trong đời sống và tín ngưỡng của tín đồ Đấng Christ.
Se Puffetta gli rivela la formula...
Vậy là nếu Tí Cô Nương cho hắn công thức...
La pseudo scarseggia, cosi'questi due si mettono a cambiare la formula.
Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức.
Nel frattempo la Walter aveva iniziato il lavoro sul nuovo HWK 109-509, usando una nuova formula, che aggiungeva una miscela di idrazina e metanolo (chiamato C-Stoff) al perossido di idrogeno concentrato (T-Stoff), usato come ossidante, per ottenere una spinta maggiore.
Trong thời gian đó Walter bắt đầu làm việc trên một kiểu động cơ nóng HWK 109-509 mới hơn, sử dụng công thức nhiên liệu hypergolic, vốn bổ sung thêm một loại nhiên liệu gồm hydrazine hydrate và methanol được gọi là C-Stoff, được đốt cháy với khí thải giàu oxy từ nguyên liệu T-Stoff được sử dụng như là chất oxy hóa, nhằm gia tăng lực đẩy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formula trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.