fortalecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortalecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortalecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fortalecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là củng cố, tăng cường, kiên cố, chắc, cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortalecer

củng cố

(to strengthen)

tăng cường

(strengthen)

kiên cố

(secure)

chắc

(secure)

cứng

(harden)

Xem thêm ví dụ

Como vocês podem utilizar a oração para fortalecer sua família?
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
Escreva no diário seu plano para fortalecer sua família atual e os valores e tradições que você deseja estabelecer para sua futura família.
Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình.
Devíamos visitar e fortalecer as congregações no centro e no norte da Grécia.
Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
Irmãs, analisem cuidadosamente os tópicos sugeridos para as reuniões de aprimoramento pessoal, familiar e doméstico e encontrem os meios de fortalecer o espírito, desenvolver habilidades pessoais, fortalecer o lar e a família e prestar serviço caridoso.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
O que Cristo usa para nos fortalecer contra influências divisórias?
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào?
Esforçam-se por fortalecer umas às outras.
Các em ấy tìm cách củng cố lẫn nhau.
Foi nessa altura que recebi o sábio conselho para fortalecer o meu currículo.
Và đó là lúc tôi nhận được lời khuyên "thông thái" rằng mình chỉ cần làm đẹp CV.
É verdade que vamos às reuniões semanais da Igreja para participar das ordenanças, aprender a doutrina e ser inspirados, mas outra razão importante é que, como membros da família da ala e discípulos do Salvador Jesus Cristo, cuidamos, incentivamos e encontramos maneiras de servir e fortalecer uns aos outros.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
É possível fortalecer um vínculo conjugal enfraquecido?
Có thể nào củng cố một cuộc hôn nhân như thế không?
(b) O que pode nos fortalecer para o futuro?
(b) Điều gì có thể giúp chúng ta vững vàng nhìn về phía trước?
Proteger e fortalecer a família
Bảo vệ và củng cố gia đình
O Dia do Senhor proporciona uma maravilhosa oportunidade de fortalecer os elos familiares.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
Eu acho que devemos parar de pensar em números de iPods per capita e começar seriamente a pensar em soluções capazes de fortalecer intelectuais, dissidentes, ONGs e só depois, os membros da sociedade civil.
Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng.
Ao visualizar como seria socorrer os fracos, erguer as mãos que pendem e fortalecer os joelhos enfraquecidos, isso me faz lembrar de uma querida menina de sete anos que mostrou ao avô um pequeno tomateiro que ela havia ajudado a fazer crescer a partir de uma semente, como parte de seu projeto escolar da segunda série.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Dar de si mesmo pode aliviar o sofrimento da pessoa, e Jeová cumpre a sua promessa de nos fortalecer em épocas de necessidade.
Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn.
Além da oração e do estudo das escrituras, acho que a melhor forma de fortalecer o testemunho é servindo às pessoas.
Ngoài việc cầu nguyện và học thánh thư, tôi nghĩ là cách tốt nhất để củng cố chứng ngôn của bạn là qua sự phục vụ.
O desonroso fim dos oponentes de Jeremias deve fortalecer a nossa convicção de que, se formos fiéis como Jeremias, os nossos inimigos ‘não prevalecerão contra nós, pois Jeová está conosco’.
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
Alma explicou: “Depois de muitas tribulações, o Senhor (...) fez de mim um instrumento nas suas mãos” (Mosias 23:10).8 Assim como o Salvador, cujo sacrifício expiatório Lhe permite nos socorrer (ver Alma 7:11–12), podemos usar o conhecimento adquirido com as dificuldades para edificar, fortalecer e abençoar os outros.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
A oposição vai fortalecer nossa fé em Jesus Cristo, como tem acontecido desde os dias do profeta Joseph Smith.
Sự chống đối sẽ củng cố đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như đã luôn như vậy từ thời kỳ của Tiên Tri Joseph Smith.
Você acredita que Jeová faz o mesmo para fortalecer seus servos hoje?
Anh chị có tin rằng Đức Giê-hô-va dùng “quyền-năng” và “tay mạnh-mẽ” để thêm sức cho các tôi tớ của ngài vào thời nay không?
□ Quais são alguns dos fatores que ajudam a fortalecer o casamento?
□ Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì?
Minha esperança é renovar e fortalecer seu compromisso de agir.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
12:12) Quando marido e esposa estão unidos na adoração de Jeová, a relação achegada que têm com Deus pode fortalecer seu casamento.
Khi hai vợ chồng cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va, mối quan hệ mật thiết với Ngài có thể thắt chặt tình nghĩa vợ chồng (Gia 4:8).
Quando ensinam as doutrinas e os princípios encontrados nas passagens de domínio das escrituras e deles testificam, os alunos podem também fortalecer o próprio testemunho.
Khi các học sinh giảng dạy và làm chứng về các giáo lý và nguyên tắc được tìm thấy trong các đoạn thánh thư thông thạo, họ cũng có thể củng cố chứng ngôn của họ.
Na verdade, os conselhos nas Escrituras Gregas Cristãs foram escritos principalmente com o objetivo de orientar e fortalecer os ungidos para manter a integridade e continuar dignos de sua chamada celestial.
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortalecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.