fortuna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortuna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortuna trong Tiếng Ý.

Từ fortuna trong Tiếng Ý có các nghĩa là của cải, sự giàu có, sự may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortuna

của cải

noun

Hanno fatto una fortuna vendendo il greggio quando la Russia ha tagliato la produzione.
Chúng làm ra một đống của cải thô bán được khi người Nga cắt giảm sản xuất.

sự giàu có

noun

sự may mắn

noun

Se vuoi continuare a tentare la fortuna, fa'pure.
Nếu ngươi vẫn muốn lạm dụng sự may mắn của mình, cứ làm thử đi.

Xem thêm ví dụ

Hai avuto fortuna con il contatto della riabilitazione?
may mắn với liên lạc trại cai nghiện không?
Per fortuna mia e di mio fratello, la storia ha un lieto fine.
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
Che fortuna, per lei, che andassimo proprio nella stessa direzione, no?
Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh?
Avere talento è una fortuna.
Tài năng là may mắn.
Per loro fortuna.
May cho họ đấy chứ.
Fortune mostrò nel 1979 che se un qualsiasi linguaggio sparso è co-NP-completo (o anche solo co-NP-difficile), allora P = NP, un fondamento critico per il teorema di Mahaney.
Fortune (1979) chứng minh rằng nếu một ngôn ngữ thưa là co-NP-đầy đủ (hoặc thậm chí chỉ co-NP-khó), thì P = NP,.
Per mia fortuna, un sacco di persone hanno risposto a quella chimata.
Và, thật may mắn làm sao, rất nhiều người trả lời cuộc gọi đó.
Ha una fortuna investita in bestiame al suo ranch.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.
Fortuna che non ho appena mangiato.
May là tôi chưa ăn sáng đấy.
Molti suoi familiari furono contagiati, lei per fortuna è sopravvissuta.
Nhiều thành viên gia đình cô bị lây bệnh, nhưng cô may mắn sống sót.
Quella tua streghetta potrebbe fare in modo che la fortuna sia a nostro favore.
Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
Che fortuna.
May quá.
Bene, so che è una fatica stabilire la sua piattaforma, OGGI ma per fortuna abbiamo quasi finito.
Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi.
E per nostra fortuna è un'idea abbastanza intuitiva.
Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan.
Per fortuna viviamo in un epoca di straordinari avanzamenti nel campo della biomedicina.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
Ho portato un po' di biscotti della fortuna in Cina, li ho dati a dei cinesi per vedere la loro reazione.
Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.
Buona fortuna, signor Allen.
Thượng lộ bình an, cậu Allen.
Nel 1971-72, il corpo di trasporto venne riorganizzato e ampliato con l'aiuto degli Stati Uniti e dell'Australia, che fornì 350 Jeep M151 1/4 ton (4x4) 'Mutt' (di cui un certo numero venne convertito in autoblindo di fortuna per compiti di sicurezza e di scorta ai convogli), camion utility Dodge M37 - 3/4 ton 1953 (4x4), e camion cargo M35A2 21⁄2 ton (6x6), seguiti da 300 autocarri commerciali militarizzati americani riuniti negli impianti australiani.
Bắt đầu từ năm 1971-1972, các đoàn vận tải được tái tổ chức và mở rộng với sự giúp đỡ của Mỹ và Úc với 350 xe Jeep 'Mutt' M151 1/4 tấn (4x4) (một số trong đó đã được chuyển đổi thành xe bọc thép tạm thời cho nhiệm vụ an ninh và đoàn xe hộ tống), xe tải công dụng Dodge M37 - 3 / 4 tấn 1953 (4x4) và xe tải chở hàng M35A2 2 1⁄2 tấn (6x6), tiếp theo là 300 xe tải thương mại quân sự hóa của Mỹ được lắp ráp tại nhà máy ở Úc.
Fortuna che ho la testa attaccata al collo, eh?
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ?
La spira finì per avvolgere anche Brian Nelson e Clarissa, che per fortuna quell'anno erano passati al liceo.
Giờ đây trong cơn lốc còn có thêm cả Brian và Clarissa nữa; cũng may mà năm ấy cả hai đứa đều lên trung học cấp hai cả.
Buona fortuna con la vostra caccia all'uomo.
Chúc may mắn với cuộc truy lùng.
Vi auguro buona fortuna.
Cha tới để chúc cả hai con may mắn.
E, magari, potresti avere fortuna.
Ai mà biết được, chị có thể gặp may.
Per fortuna, Sue ha inventato un utile accessorio che, in pochi secondi, asciuga la lattuga delicatamente e perfettamente.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
Ti auguro di farci una fortuna perché a Chandler servirà per pagarsi la terapia!
Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortuna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.