forsennato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forsennato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forsennato trong Tiếng Ý.

Từ forsennato trong Tiếng Ý có các nghĩa là điên, cuồng, điên cuồng, khùng, mất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forsennato

điên

(maniac)

cuồng

(maniac)

điên cuồng

(insane)

khùng

mất trí

(insane)

Xem thêm ví dụ

E, purtroppo, è quest'ultimo stadio del cancro quello in cui è più probabile che venga diagnosticato, quando l'angiogenesi è già cominciata, e le cellule tumorali si riproducono a ritmo forsennato.
Thật không may, giai đoạn cuối của ung thư thường là giai đoạn dễ được chẩn đoán nhất khi mà sự tạo mạch đã được khởi động và các tế bào ung thư phát triển như nấm.
Si alzò, sguainò la lunga spada da samurai e corse verso la nostra trincea gridando come un forsennato.
Anh ta bật dậy và gào thét đến lạc giọng và lao về phía hào của chúng tôi, huơ lên một thanh kiếm samurai dài.
Offrono un po ́ di respiro nel forsennato sviluppo urbano che li circonda.
Chúng cho ta một chỗ nghỉ ngơi dễ chịu tránh xa sự phát triển mật độ cao xung quanh.
UN GUIDATORE FORSENNATO
ĐÁNH XE THẦN TỐC!
Il forsennato, però, vedendosi costretto alla ritirata, infilò un corridoio e salì sul tetto.
Nhưng lão già điên, thấy chỗ ẩn náu của lão bị đột phá, bèn trốn thoát qua tầng gác dưới mái nhà và trèo lên mái nhà.
Il mio ombroso rifugio non poteva a lungo sfuggire alla rabbia di quei forsennati.
Nơi ẩn dật có bóng mát âm u của tôi cũng không thể thoát lâu được sự cuồng dữ của những quân điên rồ đó.
Sembrano dei forsennati, come se fosse stato inoculato in loro il virus dell’idrofobia satanica.
Họ có vẻ bị tiêm nhiễm bởi sự điên khùng, bệnh dại của Sa-tan.
Ehi, parli sempre di quanto vuoi morire, eppure combatti come un forsennato per rimanere vivo.
Hey, anh luôn nói về việc anh muốn chết như thế nào, bây giờ anh chiến đấu để sống còn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forsennato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.