forno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forno trong Tiếng Ý.

Từ forno trong Tiếng Ý có các nghĩa là lò, lò nướng, hàng bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forno

noun (Compartimento riscaldato chiuso costituito da materiale refrattario utilizzato per essicare, cuocere e per trattare con il calore.)

E quello mi pare lerciume da forno incrostato.
Cái này tôi đoán là cặn bã trong .

lò nướng

noun (Compartimento riscaldato chiuso costituito da materiale refrattario utilizzato per essicare, cuocere e per trattare con il calore.)

Monica ha messo qualcosa nel nostro forno stamattina.
Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay.

hàng bánh mì

noun

Xem thêm ví dụ

Se, dunque, Dio riveste così la vegetazione del campo che oggi è e domani è gettata nel forno, quanto più rivestirà voi, uomini di poca fede!”
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào , mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
In secondo luogo, il fratello Morris ha letto Proverbi 27:21: “Il crogiolo è per l’argento e il forno fusorio è per l’oro; e l’individuo è secondo la sua lode”.
Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “ thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”.
La bocca umana si chiama " forno ".
Miệng con người như một cái hang vậy.
Non rimane che cuocerle in forno per circa un'ora e consumarle quando saranno tiepide.
Loài này chỉ sống trong vòng một giờ và sẽ tan thành bụi khi đã đẻ trứng.
♫ Li ho mangiati cotti al forno
♫ Ta đã ăn chúng nướng
Nel forno avvengono tre trasformazioni.
3 lần chuyển hóa diễn ra trong lò nướng.
Ogni pagnotta cotta in un forno di sua proprietà, da un fornaio alla volta, in un forno a legna.
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong đốt bằng gỗ.
Nella Legge che in seguito Geova diede alla nazione di Israele i sacrifici accettevoli includevano non solo animali o parti di animali, ma anche grano arrostito, covoni di orzo, fior di farina, cibi cotti al forno e vino.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
E quello mi pare lerciume da forno incrostato.
Cái này tôi đoán là cặn bã trong .
Quando Lionel avviò il suo forno, i francesi lo snobbarono.
Và khi Lionel bắt đầu tiệm bánh thì người Pháp coi thường nó.
3 Cucinate con pochi grassi, ad esempio al forno, alla griglia, al vapore, ed evitate di friggere.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
Se il desiderate un biscotto leggermente scuro, come uno svedese in vacanza al mare, potete impostare il vostro forno a 155 gradi.
Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ.
«Il pranzo è tenuto caldo in forno
“Bữa trưa trong lò nướng đấy ạ.”
C'è del pane all'uvetta nel nuovo forno che io non mangerò mai.
Và có 1 ổ bánh mỳ tớ trong vi sóng nhưng tớ sẽ không ăn.
Magari patate al forno, o purè, o il cibo più stupido del mondo: il Minute Rice.
Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice.
Fate in modo che il mobile con i fornelli non si ribalti se il bambino dovesse arrampicarsi sullo sportello del forno aperto.
Trang bị bếp với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của .
Ci bruciano tutti nel forno.
Họ đốt chúng ta trong .
La parte sott'acqua è stata fotografata in un forno di pietra.
Phần dưới nước thì được chụp trong một hố đá.
Il piano è di scavare il suolo e prelevare campioni da mettere in un forno e riscaldarli per guardare quali gas emettono.
Theo kế hoạch, ta phải đào trong đất và lấy mẫu rồi đặt vào trong , hâm nóng chúng lên, và quan sát khí thoát ra từ đó.
Dal primo all'ultimo centimetro, loro sanno costruire quel forno.
Chắn chắn không dù một chút, họ có thể làm ra cái bếp đó.
Lavoravo al forno con mio padre.
Tôi đang làm việc cùng cha.
Non mi rimandi in quel forno.
Đừng bắt tôi trở về căn hộ nóng bức đó.
Pensiamo a una pagnotta di pane all'uvetta che cresce nel forno.
Hãy xem xét một ổ bánh mì nho đang nở trong vi sóng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.