forse trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forse trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forse trong Tiếng Ý.

Từ forse trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lẽ, có thể, chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forse

có lẽ

verb

Forse sarà la stessa cosa per lui.
Có lẽ cũng vậy cho anh ấy luôn.

có thể

verb

Forse credi che le tue pile siano state caricate da Dio, o forse no.
Có thể cậu nghĩ Chúa sạc năng lượng cho mình hoặc cũng có thể là không.

chừng

noun

Evidentemente questa era una cosa comune all’epoca, e forse serviva a proteggere il prezioso raccolto da ladri e predoni.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.

Xem thêm ví dụ

Forse dovrei.
Có lẽ tớ nên làm thế thật.
Jürgen forse ha ragione, ma può non riuscire a dimostrarlo.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Io usero'la corruzione nel cuore del suo regno, e una tale abbondanza d'oro mi garantira'l'accesso alle stanze del Re, forse perfino al Re stesso.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
(1 Tessalonicesi 5:14) Forse queste “anime depresse” sono scoraggiate e pensano che, senza una mano soccorrevole, non sono in grado di sormontare gli ostacoli che incontrano.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không người giúp.
Beh, forse non abbiamo la squadra con più talento...... ma avremo sicuramente la più aggressiva
Có lẽ chúng ta không một đội tài năng nhất nhưng chắc chắn sẽ có một đội tốt nhất
Forse sugli aerei, alla stessa maniera potremmo superare il jet lag.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha thật sự hiện hữu không?”
Come giudice del Signore, egli impartirà consigli e forse anche la disciplina che porteranno alla guarigione.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Hai forse dimenticato... il codice?
Con quên quy tắc rồi sao?
Hai dei clienti da chiamare, forse?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
Gesù disse forse che chi riceveva un regalo non sarebbe stato felice? — No, non disse questo.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Qual è, forse, la ragione per cui Paolo disse ai corinti che “l’amore è longanime”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Può darsi che vi chiediate: ‘Il fatto che apparentemente Geova non abbia fatto nulla per risolvere il mio problema significa forse che non conosca la mia situazione, o che non si interessi di me?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Forse hai lasciato le file dei pionieri per assolvere degli obblighi familiari.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Forse in Germania, con la lingua tedesca, bastano solo per dire "Aha!".
Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!".
Forse prover ad andare a Samburu, dopodomani.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Afferrano i riflettori per cause che sostengono, obbligandoci a prendere nota, agendo da lente di ingrandimento globale di problemi di cui non siamo a conoscenza ma che forse dovremmo conoscere.
Họ làm cho phong trào mà họ ủng hộ, được chú ý đến hoạt động như một cái kính phóng đại toàn cầu cho những vấn đề mà đáng ra chúng ta phải nhận thấy.
Le tue psicoanalisi forse sarebbero piu'credibili se non venissero fatte sotto custodia cautelare.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
Stanno sistemando altre armi, forse una mitragliatrice.
Chúng đang đóng gói vũ khí, có thể là một khẩu dự phòng.
Beh, forse ha visto anche queste tre donne al telegiornale e noi crediamo che abbiano tutte quante una cosa in comune.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ 1 điểm chung.
Forse Chandler dovrebbe saperne anche qualcuno dei tuoi.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
Forse, ma valeva la pena provare!
Có thể, nhưng nó đáng thử.
Forse Gionatan si trovò in una situazione simile.
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
Anni prima saremmo intervenuti chirurgicamente e forse avremmo asportato la milza.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forse trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.