fovea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fovea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fovea trong Tiếng Anh.

Từ fovea trong Tiếng Anh có nghĩa là h. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fovea

h

noun

Xem thêm ví dụ

His main experimental finding was that there is a distinct and clear vision only at the line-of-sight, the optical line that ends at the fovea.
Phát hiện thực nghiệm chính của ông là chỉ có một sự nhìn rõ và phân biệt tại đường nhìn, đường thẳng quang học kết thúc tại vùng giữa của võng mạc.
You see the going down towards the fovea where the optic nerve begins.
Bạn nhìn thấy sự đi xuống về phía thị giác nơi các dây thần kinh thị giác xuất phát.
Some species also have dual fovea.
Một số loài trong mắt còn có hai vùng hoàng điểm (fovea).
Large eyes with two fovea provide binocular vision and a "hawk eye" for movement and distance judging.
Các mắt lớn với 2 hố thị giác (fovea centralis) cho phép chúng có thị lực hai mắt và một cặp "mắt diều hâu" để phán đoán sự di chuyển và khoảng cách.
Additionally, some birds have the extra asset of two foveae —areas of maximum optical resolution— per eye, giving them a superior perception of distance and speed.
Ngoài ra, một số loài chim còn được phú thêm hai hố võng mạc—vùng có độ phân giải cao nhất—trong mỗi con mắt, giúp chúng có khả năng cảm nhận được khoảng cách và tốc độ tốt hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fovea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.